I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng:
A. 22 B. −13
C. −9 D. −22.
Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:
A. 28 B. −28
C. 26 D. −10.
Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :
A. 10 B. 32
C. −32 D. 25.
1
CN 2
Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là:
A. 16 B. −8
C. −16 D. 8.
Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:
A. −120 B. −39
C. 16 D. 120.
Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :
A. −96
C. −98
Câu 7. Biết
A. −43
C. −47
B. −82
D. 96.
x + 2 − 15
= . Số x bằng :
6 2
B. 43
D. 47.
Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
A.
C.
6
7
6
13
7
B.
13
7
D.
6
Câu 9. Tổng
5
− 7
6
11
+ bằng :
6
4
A.
C.
6
2
3
B.
3
2
D. −
3
Câu 10. Kết quả của phép tính 2
3
2
5
4 là:
2
A. 9
C. 3
5
3
5
2
B. 8
5
1
D. 2
2
CN 2
Câu 11. Biết x
21
3
4
7
= . Số x bằng :
8
7
A.
C.
32
7
6
B.
3
1
D.
8
Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số
− 15
− 15 1 3 3 − 12
; 10 ; ; ; ; là:
7 7 2 7 4 − 7
A.
C.
B. 3
7 4
− 12
D. 10
− 7 7
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 650 B. 550
C. 1450 D. 1650.
0
Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và A
nhiêu?
A. 350
C. 800
Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và
0
− B = 20 . Số đo góc A bằng bao
B. 550
D. 1000.
y
yOy’, trong đó x Oy =
110
; Oz là tia phân giác
z
của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 550 110 °
B. 450
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Néi dung chÝnh NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng TN TL TN TL TN TL Sè nguyªn 5 1 1 5 1,25 0,25 1,0 2,5 Ph©n sè 5 1 1 1 10 1,25 0,25 1,0 2 4,5 Gãc 2 2 1 5 0,5 0,5 2 3 Tæng 12 6 2 20 3 4 3 10 Ch÷ sè phÝa trªn, bªn tr¸i mçi « lµ sè l−îng c©u hái; ch÷ sè gãc ph¶i cuèi mçi « lµ tæng sè ®iÓm cho c¸c c©u hái trong « ®ã. B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 B. −13 C. −9 D. −22. Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: A. 28 B. −28 C. 26 D. −10. Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : A. 10 B. 32 C. −32 D. 25. 1 CN 2 Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là: A. 16 B. −8 C. −16 D. 8. Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D. 120. Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : A. −96 C. −98 Câu 7. Biết A. −43 C. −47 B. −82 D. 96. x + 2 − 15 = . Số x bằng : 6 2 B. 43 D. 47. Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? A. C. 6 7 6 13 7 B. 13 7 D. 6 Câu 9. Tổng 5 − 7 6 11 + bằng : 6 4 A. C. 6 2 3 B. 3 2 D. − 3 Câu 10. Kết quả của phép tính 2 3 2 5 4 là: 2 A. 9 C. 3 5 3 5 2 B. 8 5 1 D. 2 2 CN 2 ˆ ˆ Câu 11. Biết x 21 3 4 7 = . Số x bằng : 8 7 A. C. 32 7 6 B. 3 1 D. 8 Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số − 15 − 15 1 3 3 − 12 ; 10 ; ; ; ; là: 7 7 2 7 4 − 7 A. C. B. 3 7 4 − 12 D. 10 − 7 7 Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900. D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. 0 Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và A nhiêu? A. 350 C. 800 Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và 0 − B = 20 . Số đo góc A bằng bao B. 550 D. 1000. y yOy’, trong đó x Oy = 110 ; Oz là tia phân giác z của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng A. 550 110 ° B. 450 x O y' C. 400 H× nh 1 D. 350. 3 CN 2 ATTENTION! TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION. PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:
Tài liệu đính kèm: