Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 10: Luỹ thừa với số mũ tư nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 10: Luỹ thừa với số mũ tư nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức:

 HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

 Kỹ năng:

 HS biết viết gọn một tích nhiều từa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

 Thái độ:

 HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Phần màu, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.

 - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.

III. Tiến Trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 10: Luỹ thừa với số mũ tư nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4	Ngày soạn://2009	
Tiết: 10	 Ngày dạy://2009	
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TƯ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
	HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Kỹ năng:
	HS biết viết gọn một tích nhiều từa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Thái độ:
	HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phần màu, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
	- HS: Chuẩn bị bảng nhĩm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRỊ
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
 Hãy viết các tổng sau thành tích:
5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a
3. Bài mới:
LT báo cáo ss
2 HS lên bảng giải
Hoạt động 1: Tìm hiểu Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
	GV giới thiệu cách viết và giới thiệu thế nào là luỹ thừa như SGK.
	GV giới thiệu về định nghĩa; giới thiệu về cơ số; số mũ.
	Cho HS làm ?1
GV giới thiệu thế nào gọi là bình phương; lập phương.
HS chú ý
	HS làm ?1 và trả lời tại chỗ.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Người ta viết: 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4 . Ta gọi 23; a4 là luỹ thừa.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: 
	an = a.a. .a (n0)
	a: cơ số ; n: số mũ
?1: Điền số vào ơ trống cho đúng
an
a
n
Giá trị
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
Chú ý: a2: a bình phương
a3: a lập phương. Quy ước: a1 = a
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
	GV cùng HS làm VD trong SGK.
	Làm VD xong, GV giới thiệu cơng thức tổng quát như SGK.
	GV diễn đạy lại bằng lời cho HS dễ nhớ.
	GV cho HS trả lời ?2.
HS chú ý theo dõi.
	HS nhắc lại cơng thức vừa được học.
	HS nhắc lại chú ý.
	HS làm ?2
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
VD: Viết tích của hai luỹ thừa sau đây thành một luỹ thừa: 23.22 ; a4.a3
Ta cĩ: 23.22 = (2.2.2).(2.2) =25
	a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
 am.an = am+n
Tổng quát: 
Chú ý: 
 Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
?2: 	x5.x4 = x9; 	a4.a = a5
4. Củng Cố 
 Cho HS nhắc lại hai cơng thức vừa học. Làm các bài tập 56; 60.
5. Hương dẫn về nhà: 
 Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 57, 58, 59.
lắng nghe
- lắng nghe
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T10(r).doc