PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 8) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là A thì ghi 1A
Câu1: Kết quả của phép tính 43. 42=?
a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166
Câu 2::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209
Câu 3:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9
Câu 4: ƯCLN(15, 45 ,60)= ?
a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60
Câu 5: Kết quả của phép tính 62 + 80 bằng
a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37
Câu 6: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ;
c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1.
Câu 7: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:
a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song
c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau
Câu 8: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là:
a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6
PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm).
Câu 1: Tính giá trị biểu thức .
a) A = 196-96:4.5 ; b) B = 2038- [(2.52-28):2]
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (2x-4).23 = 24 ; b) (x-3):15 = 4
Câu3: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ?
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB?
b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD?
Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn :
2x+1.3y=48
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I GV : Phan Thị Như Sang. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn : TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút - không kể thời gian giao đề NỘI DUNG CHỦ ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1/Luỹ thừa 1 (0,5) 1 (0,5) 2/Thực hiện phép tính 1 (0,5) 2 (1) 1 (1) 4 (2,5) 3/Dấu hiệu chia hết 1 (0,5) 2 (1) 3 (1,5) 4/Số nguyên tố 1 (0,5) 1 (1,5) 2 (2) 5/Ước, bội 1 (0,5) 1 (0,5) 6/Số nguyên 1 (0,5) 1 (0,5) 8/Đường thẳng, Đoạn thẳng ,tia 1 (0,5) 1 (0,5) 2 (1,5) 4 (2,5) Tổng 5 (2,5) 3 (1,5) 4 (2) 4 (4) 16 (10) Trong mỗi ố : Chữ số phía trên bên trái là số câu hỏi, chữ số ở phía dưới (in nghiêng) là trọng số điểm tương ứng cho mỗi câu . TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I GV Phan Thị Như Sang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC :2009-2010. Môn :TOÁN 6- Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). ĐỀ THAM KHẢO PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 8) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là A thì ghi 1A Câu1: Kết quả của phép tính 43. 42=? a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166 Câu 2::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209 Câu 3:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9 Câu 4: ƯCLN(15, 45 ,60)= ? a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60 Câu 5: Kết quả của phép tính 62 + 80 bằng a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37 Câu 6: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần. a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ; c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1. Câu 7: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể: a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau Câu 8: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6 PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm). Câu 1: Tính giá trị biểu thức . a) A = 196-96:4..5 ; b) B = 2038- [(2.52-28):2] Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x-4).23 = 24 ; b) (x-3):15 = 4 Câu3: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ? Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB? b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD? Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y=48 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TỔ TỰ NHIÊN I GV Phan Thị Như Sang ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : I/Trắc nghiệm(4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c b d a c c II/Tự luận(6đ) 1/Tính giá trị của biểu thức: +HS làm đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. a/ A = 76 (0,5đ) b/ B = 2027 (0,5đ) 2/Tìm số tự nhiên x. +HS thực hiện đúng, rõ ràng các bước và có kết quả: a/ x = 3 (0,5đ) b/ x = 63 (0,5đ) 3/ Bài toán thực tế: +HS biết lý giải được số sách là bội chung của 10,12,15 và 18.Có điều kiện ràng buộc(0,5đ). +HS tìm được BC(10,12,15,18) thông qua BCNN(10,12,15,18) (0,75đ). +HS trả lời được số sách cần tìm:360 quyển (0,25). 4/ Bài toán hình học: HS vẽ hình đúng(0,5) a/ HS lý giải và tìm được CB=4cm(0,5đ). b/ HS tìm được CD=7cm(0,5đ). 5/Bài toán nâng cao : + HS phân tích được 48=24.3(0,5đ) + HS suy ra được: x+1=4 (0,25đ) + HS tìm được:x=3 và y=1(0,25đ) Chú ý : Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ nhất.
Tài liệu đính kèm: