Đề bài:
Câu 1: ( 2điểm)
a) Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau.
áp dụng: Tìm số nghịch đảo của ; -2 ;
b) Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ tia phân giác Om của
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính
a) b)
b) d)
Câu 3: (2đ) Tìm x biết:
a) b)
Câu 4: (2đ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình; Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?.
Câu 5: (1,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600, góc xOz = 1350.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Tính góc yOz ?
Câu 6: (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Đông Hưng 2 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN KHỐI 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...... Lớp:.... Số báo danh: Giám thị 1: Giám thị 2: Số phách: &... Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số phách Đề bài: Câu 1: ( 2điểm) a) Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. áp dụng: Tìm số nghịch đảo của ; -2 ; b) Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ tia phân giác Om của Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) b) d) Câu 3: (2đ) Tìm x biết: a) b) Câu 4: (2đ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình; Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?. Câu 5: (1,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600, góc xOz = 1350. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? b) Tính góc yOz ? Câu 6: (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức ĐÁP ÁN TOÁN 6 Câu ĐÁP ÁN Điểm Câu 1 2 ®iÓm Nªu ®óng ®Þnh nghÜa SGK-42 to¸n 6 ¸p dông tÝnh ®óng : 2 ; Nªu ®óng ®Þnh nghÜa SGK – 85 to¸n 6 . VÏ h×nh ®óng 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2: (2 điểm) Câu 3: (2 điểm) Câu 4 (2 ®iÓm) a, - b) - (= - ) c, d , = + = . + = = 1 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ a) Kết quả : b) Kết quả: x = 1 đ 1 đ Số HS giỏi của lớp 6A : ( HS) Số học sinh còn lại: 40 - 8 = 32 (HS) Số HS Khá của lớp 6A : (HS) Số HS TB: 40 – (8+20)=12 (HS) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 5 ( 1,5 ®iÓm) VÏ h×nh ®óng a a) Chøng tá tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox; Oz b) TÝnh ®îc gãc yOz = 750 0,25® 0,75 ® 0,5 ® Câu 6 (0.5đ) 0,5 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phân số Số câu 1câu(1a) 1 câu(1b) 1 câu(2a) 1 câu(2b) 4 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 40% 2. Hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Số câu 1 câu(3a) 1 câu(3b) 2 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 2,0 20% 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Phát biêủ được định lí. Ghi đúng hệ thức và vẽ hình. Vận dụng định lí vào làm bài tập. Số câu 1 câu(4a) 1 câu (4b) 1 câu(4c) 3 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 0.5 1,0 2.5 25% 4. Đường tròn. Vẽ hình. Vận dụng định lí về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Số câu 1 câu(5a) 1 câu(5b) 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,0 1,5 15% Tổng số câu 2 4 4 1 11 Tổng số điểm Tỉ lệ % 2,0 20% 3,0 30% 4,0 40% 1,0 10% 10,0 100%
Tài liệu đính kèm: