Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tiết 68 (có đáp án)

Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tiết 68 (có đáp án)

III/ NỘI DUNG ĐỀ :

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1 : Cho M = . Số phần tử của tập hơp M là :

A.60 phần tử ; B. 61 phần tử ; C. 62 phần tử ; D. 63 phần tử

Câu 2 : Với m , n ; thì am : an bằng:

A. amn ; B. am+n ; C. an-m ; D. am-n

Câu 3 : 2x = 16 . Khi đó x bằng :

A. 1 B. 2 C. 3 D . 4

Câu 4 : Cách viết nào sau đây là không đúng ?

A. ; B. 5 ; C. N* N ; D. 0 N*

Câu 5 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0

A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30

Câu 6 : So sánh nào sau đây là đúng ?

A.32 > 23 ; B. 42 =8 ; C. 25 < 52="" ;="" d.="" tất="" cả="" đều="">

Phần II : Tự luận ( 7 điểm )

Bài 1 : ( 1,5đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa :

a) 73 : 7 b) 94: 32 c) x5 : x2 (x 0)

Bài 2 : (2đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể )

a) 306 – 72: 32

b) 28.76 + 13. 28 + 11 . 28

Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết :

a) 23 + 3x = 56 : 53

b) (2x – 1)2 = 25

Bài 4 : (1,5đ)

 Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 7 ; 0 ; 8 ; 1

(mỗi chữ số chỉ viết một lần )

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Tiết 68 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Số học Lớp 6 - Tiết 18 
I/ MỤC TIÊU :
 *Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh.
*Rèn khả năng tư duy.
*Rèn kĩ năng tính toán , chinh xác , hợp lí.
*Rèn cách trình bày rõ ràng , mạch lạc.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp , phần tử của tập hợp ; lũy thừa với số mũ tự nhiên
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
2
1
6
3,5
 Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
2
1
0,5
1
0,5
4
4
Thứ tự thực hiên phép tính
1
0,5
1
2
2
2,5
TỔNG
3
2
4
3,5
6
4,5
13
10
 III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) 
 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Cho M = . Số phần tửû của tập hơp M là :
A.60 phần tử ; B. 61 phần tử ; C. 62 phần tử ; D. 63 phần tử 
Câu 2 : Với m , n ; thì am : an bằng: 
A. amn ; B. am+n ; C. an-m ; D. am-n
Câu 3 : 2x = 16 . Khi đó x bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D . 4 
Câu 4 : Cách viết nào sau đây là không đúng ?
A. ; B. 5 ; C. N* N ; D. 0 N* 
Câu 5 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0
A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30
Câu 6 : So sánh nào sau đây là đúng ? 
A.32 > 23 ; B. 42 =8 ; C. 25 < 52 ; D. Tất cả đều đúng
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1,5đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 73 : 7 b) 94: 32 c) x5 : x2 (x 0)
Bài 2 : (2đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể )
a) 306 – 72: 32
b) 28.76 + 13. 28 + 11 . 28
Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 23 + 3x = 56 : 53
b) (2x – 1)2 = 25
Bài 4 : (1,5đ)
 Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 7 ; 0 ; 8 ; 1 
(mỗi chữ số chỉ viết một lần )
V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : 
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
D
A
C
A
Phần II : Tự luận 
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
1c)
73 : 7 = 72
94: 32 = 94 : 9 = 9
x5 : x2 = x3 , (x 0)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2a)
2b)
306 – 72: 32 = 306 -72 : 9
 = 306 – 8 = 298
28.76 + 13. 28 + 11 . 28 = 28.(76 + 13 + 11 )
 = 28 . 100 = 2800
1đ
1đ
3a)
3b)
23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 125
 3x = 125 -23 = 102
 x = 34 
(2x – 1)2 = 25
2x – 1 = 5 ( vì 52 = 25 )
2x = 6
 x = 3
1đ
1đ
4
Số tự nhiên lớn nhất : 8710 
Số tự nhiên nhỏ nhất : 1078
Hiệu hai số : 8710 - 1078 = 7632 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Số học Lớp 6 - Tiết 18 
I/ MỤC TIÊU :
 Về kiến thức : đánh giá mức độ :
HS nắm được tập hợp và số phần tử của tập hợp 
Nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
Thực hiện thứ tự các phép tính .
Về kỹ năng : 
Tính toán chính xác , hợp lý .
Trình bày rõ ràng , mạch lạc .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp , phần tử của tập hợp ; lũy thừa với số mũ tự nhiên
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
2
1
6
3,5
 Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
2
1
0,5
1
0,5
4
4
Thứ tự thực hiên phép tính
1
0,5
1
2
2
2,5
TỔNG
3
2
4
3,5
6
4,5
13
10
 III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) 
 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Cho X = . Số phần tửû của tập hơp X là :
A.70 phần tử ; B. 71 phần tử ; C. 72 phần tử ; D. 73 phần tử 
Câu 2 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0
A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30
Câu 3 : So sánh nào sau đây đúng ? 
A. 25 = 52 B. 42 < 33 C. 82 = 16 D. A,B,C đều đúng
Câu 4 : Tích 57.53 =
A.521 B. 2521 C. 510 D. Kết quả khác
Câu 5 : Cho và ta có :
A. B. C. K D. 
Câu 6 : Tính = 
A. 25 B. 5 C. 15 D. Kết quả khác 
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa :
a) ; b) 53 : 5
c) a6 : a3 ; d) 169 : 42
Bài 2 : (3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể )
a) 
b) 
c) 
Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 3x + 13 = 45 : 42
b) (2x – 1)3 = 27
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
C
A
Phần II : Tự luận 
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
1b)
1c)
1d)
 = 77
 53 : 5 = 52
 a6 : a3 = a3 
 169 : 42 = 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2a)
2b)
2c)
 = 80 – 2 = 78
 = 29 ( 42 + 34 + 24 ) = 29 . 100 = 2900
= 
= == 100 : 5 =20
1đ
1đ
1đ
a)
b)
 3x + 13 = 45 : 42
 3x + 13 = 64
 3x = 51
 x = 17
(2x – 1)3 = 27
(2x – 1)3 = 33
2x – 1 = 3
 x = 2
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT SO HOC 6 Tiet 18 ( 2 de).doc