Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 6
A. 42 + 53 B. 120 + 48 + 20 C. 60 + 15 + 3
Câu 2: Trong các số 213, 435, 680, 156 số nào chia hết cho 9?
A. 213 B. 435 C. 680 D. 156
Câu 3: Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 9
A. B. C. D.
ĐIỂM Họ và tên:.Lớp:. ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6 Thời gian: 15 phút A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 6 A. 42 + 53 B. 120 + 48 + 20 C. 60 + 15 + 3 Câu 2: Trong các số 213, 435, 680, 156 số nào chia hết cho 9? A. 213 B. 435 C. 680 D. 156 Câu 3: Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 9 A. B. C. D. Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 2; 3; 9 A. 3 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 5: Phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 9.10 B. 9.2.5 C. 2.32.5 D. 2.5.33 Câu 6: Tổng là số nguyên tố là: A. 2.3 + 9.31 B. 17 + 22.5 C. 5.6.7 + 21 B. Tự luận: Câu 1: Tìm ƯCLN của : a) 40 và 60 (1 điểm) b) 15; 30 và 45 (0,5 điểm) Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để được chia hết cho cả 2; 5; 9. Câu 3: a) Tìm ƯC của 36; 60 và 72 b) Tìm BC của 20 và 12 bằng cách liệt kê các bội chung từ tập hợp B(20) và B(12) Câu 4: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng và Bài làm: .
Tài liệu đính kèm: