Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 80, 81

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 80, 81

Tiết 80 : LUYỆN TẬP

Ngày soạn : 17/02/04

A. Mục tiêu :

- Cũng cố kiến thức phép cộng p/số, vạn dụng bài tập

- Rèn luyện kĩ năng cộng 2 p/số không cùng mẫu một cách nhanh chinh xác. Viết một số tự nhiên dưới dạng cùng mẫu với p/số tự nhiên đã chọn.

- Có ý thức nhận xét đặc điểm p/số ( mẫu phải dương, tối giản.) để thực hiện phép cộng p/số.

B. Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị :

Gv: bài soạn, sgk

Hs : lý thuyết bài tập

D. Tiến trình các bước lên lớp :

I, On định tổ chức lớp :

 Lớp sĩ số vắng

 6E 43 3

 6G 44 1

II, Bài củ :

 1, Muốn cộng 2 p/số có cùng mẫu số ta làm ntn?

 Làm Bt 42a,

 2, Muốn cộng 2 p/số không cùng mẫu số ta làm ntn?

 Làm Bt 43a,

Gv: để nắm chắc việc cộng 2 p/số ta đi làm một số bài tập vận dụng

 

doc 6 trang Người đăng thu10 Lượt xem 652Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 80, 81", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 80 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 17/02/04
Mục tiêu :
Cũng cố kiến thức phép cộng p/số, vạn dụng bài tập
Rèn luyện kĩ năng cộng 2 p/số không cùng mẫu một cách nhanh chinh xác. Viết một số tự nhiên dưới dạng cùng mẫu với p/số tự nhiên đã chọn.
Có ý thức nhận xét đặc điểm p/số ( mẫu phải dương, tối giản..) để thực hiện phép cộng p/số.
Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề
Chuẩn bị : 
Gv: bài soạn, sgk
Hs : lý thuyết bài tập
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oán định tổ chức lớp :
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43	3
	6G	44	1
II, Bài củ :
	1, Muốn cộng 2 p/số có cùng mẫu số ta làm ntn?
	Làm Bt 42a, 
	2, Muốn cộng 2 p/số không cùng mẫu số ta làm ntn?
	Làm Bt 43a, 
Gv: để nắm chắc việc cộng 2 p/số ta đi làm một số bài tập vận dụng 
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 :
Cũng cố kiến thức phép cộng phân số :
Gv: xét xem các p/số rút gọn chưa?
Thực hiện bao gồm ?
Aùp dụng quy tắc thực hiện 
Gv: nhận xét xem nên rút gọn p/số nào ? mà không rút gọn p/số nào ? vì sao ?
Vậy : thực hiện cộng ntn?
D, gv: gọi hs thực hiện
Và chú ý : viết
Gv: để so sánh ta phải tính tổng cho hs thực hiện nêu kết quả ?
 Từ đó đưa vào ¬ ?
Tương tự cho hs tự thực hiện và nêu kết quả? Gv nhận xét.
HĐ2:
Vận dụng kiến thức cộng hai p/số để tìm giá trị của đại lượng chưa biết.
a, Gv: giá trị x là tổng 2 p/số thực hiện tổng các giá rtị x.
B, gv: để tìm được x trước hết ta tính tổng nào ?
Tối giản 6/36 = 2
Gv: hai p/số bằng nhau mà tổng bằng nhau thì suy ra tử bằng bao nhiêu ? ntn? Tức x = ?
Gv: 
Giá trị x là số nào trong các số sau :
a, 
Để tìm ra giá rị của x ta tính gì ?
Thực hiện tính tổng 
Vậy : x là giá trị bao nhiêu ?
Bt 43 : Tính tổng sau khi đã rút gọn:
B, 
Hs trả lời.6/42 = 3/21 có cùng mẫu 
–3/21
= 
d, hs thực hiện
Bt44 : Điền dấu (>,<, =) vào ô vuông:
 ¬ -1
 ¬ 
c, ¬ 
d, Hs thực hiện
Bt 45 . Tìm x biết :
a, x = 
x = 
b, 
hs .. tử bằng nhau
ĩ x = 1
Bt 46 :
Cho x = ½ + -2/3
Hs 
Ta tính tổng : ½ + -2/3
IV, Cũng cố :
	1, muốn cộng 2 p/số không cùng mẫu ta làm ntn?
	2, Muốn cộng 1 số nguyên với p/số ta làm ntn?
V, Dặn dò : Về nhà xem lại vở ghi, làm Bt 
VII, Rút kinh nghiệm bài dạy :
Tiết 81 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
Mục tiêu :
Nắm vững cơ bản tính chất của phếp cộng phân số: giới hạn, không, cộng với 0.
Vận dụng được t/c cơ bản của phép cộng phân số để vận dụng các kĩ năng tính nhanh, hợp lý khi cộng nhiều p/số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng p/số.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị : 
Gv: bài soạn, bảng phụ hệ thống t/c
Hs: bài củ , xem bài mới
Tiến trình các bước lên lớp:
I, Oån định tổ chức lớp :
Lớp 	sĩ số 	vắng 
6E 	43	2
6G	44	3
II, Bài củ :
?1
	1, Phép cộng các số nguyen có t/c gì ?
a, giao hoán : a+b = b+a
b, kết hợp : (a+b)+c = a +(b+c)
c, cộng với 0 : a+0 = 0+a = a
d, cộng với số đối : a + (+a) = (-a) +a = 0
 như vậy : trong phép cộng mà các số hạng bây giờ là các p/số thì những t/c đó còn đúng không?
	III, Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:
Thông qua tính tương tự hoá, Nắm được ba tính chất cơ bản của phép cộng p/số.
Gv: xét xem các tổng sau có bằng nhau không?
Rút ra kết luận gì ?
Như vậy : phép công các p/số có cùng tính giao hoán 
Gv: gọi hs phát biểu t/c
Gv: cho hs thực hiện ví dụ, rút ra t/c?
 So sánh hai tổng sau ?
Vậy em có nhận xét gì ?
Gv: xét xem: 
Rút ra t/c gì ?
Gv: “chốt lại vấn đề”
Gv: chú ý cho hs. Các t/c vận dụng với tổng số 4,5 số hạng
Gv: áp dụng t/c giao hoán và kết hợp ta thực hiện ntn?
HĐ2:
Aùp dụng :
Dựa vào t/c ta có thể đổi chổ nhóm tuỳ ý các p/số sao cho việc tính tổng nhanh hợp lý, đơn giản nhất.
Gv: để thực hiện cộng các p/số đơn giản ta nên nhóm các số hnạg nào với nhau?
Cũng cố t/c 
Gv: cho hs làm bt ?2
Để tính được tổng nhanh , đơm giản ta áp dụng t/c đổi chổ và nhóm các số hạng ntn?
 Moọt cách tượng tự :
Gv : gọi hs lên bảnmg thực hiện.
Tương tự :
Gv: gợi ý cho hs tính tổng C?
Gv: chú ý :
Rút gọn –2/6 vì ta rút gọn có cùng mẫu.
Chú ý : nên ta có cùng mâũ số trang đầu tiên
Aùp dụng ntn? Viết –1 là p/số có mẫu 7?
Vậy tổng C=?
1, Các tính chất :
a, Tính giao hoán:
hs thực hiện 
	a, b, c, d Є Z b, d ≠ 0
b, Tính kết hợp :
hs thực hiện
c, Cộng với 0
hs phát biểu t/c
vd: tính tổng :
2, áp dụng :
ví dụ: tính tổng
A = 
?2 tính nhanh
B = 
B = 
B = 
C = 
IV, Cũng cố :
	1, Phép cộng các p/số có những t/c nào ?
gv: sử dụng bảng phụ cũng cố lại t/c 3
	2, tại sao khôgn có t/c cộng hai phân số đối 
gv: trong trường hợp đó ta xem như là 2 p/số 
V, Dặn dò : 
	Xem lại vở ghi, học các t/c 
	Làm bt : 49,50,51,52 sgk trang 28,29
VII, Rút kinh nghiệm bài dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 80 - 81.doc