Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: (3,0đ)

 Câu 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

 a) Tập hợp có 3 phần tử là :

A. {0;1} B. {0; a; b} C. {Thước,cam,chanh,táo} D. {6A;6B}

 b) Cho tập hợp M = { 0; 1;3; 5} kết luận nào sau đây là đúng:

 A. 0 M B. {1; 0} M C. {1; 2; 3} M D. {0} M

 c)Cách tính đúng là :

 A.22 . 23 = 25 B.22 . 23 = 45 C.22 . 23 = 2 D.22 . 23 = 26

d) Kết quả phép tính (– 5) . (- 6) là:

A. 30 B. -30 C. -1 D. -11 e) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm :

 A.Nằm ngoài AB C.Nằm giữa A,B và cách đều A,B B.Nằm giữa A,B D.Cách đều A,B

f) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

g) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?

A. 6 B. 24 C. 17 D. 15

h) Tổng sau chia hết cho số nào trong các số sau (12 + 4 + 10)

 A. 2 B. 5 C.4 D.12

Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm (.) cho đúng để được quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(nguyên tố; lập tích;nguyên tố chung ; nguyên tố riêng ; nhỏ nhất; lớn nhất )

a) Phân tích mỗi số ra thừa số.(1).

b) Chọn ra các thừa số .(2).

c) .(3). các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.(4). của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

 II. Tự luận :(7,0đ)

Câu 3(1,0đ): Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.

Câu 4(2,0đ):

a)Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:(1,0đ)

 25.7.4 ; 30.65 + 30.35

b) Tìm x, biết : 18 .( x – 5 ) = 18 (1,0đ).

Câu 5 (1,5đ ): Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?

 Câu 6 (2,5đ ):

a) Vẽ tia Ox . Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm;OB= 6cm; (1,0đ)

b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS 	MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011
	Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ma trận đề:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp N(18 tiết)
Câu 1a,b
 0,5đ 
Câu 1c, d
 0,5đ 
Câu 4
 2.0đ
3
 3,0đ
Các dấu hiệu chia hết.Ước và Bội (21 tiết)
Câu 2
 1,0đ
Câu 1 g,h
 0,5đ 
Câu 5
 1,5đ
3
3,0đ
Số nguyên (7 tiết)
Câu 3
1.0đ
1
1,0đ
Điểm.Đường thẳng.Tia.Đoạn thẳng (14 tiết)
Câu 1e, f
 0,5đ 
Câu 6a
 1,0đ 
Câu 6b
 1,5đ 
3
3,0đ
Tổng(60 tiết)
4
 3.0đ
 4
 4,0đ
 2
 3,0đ
10
 10,0đ
 II. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3,0đ)
 Câu 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 a) Tập hợp có 3 phần tử là :
A. {0;1}	 B. {0; a; b} C. {Thước,cam,chanh,táo} D. {6A;6B}
	b) Cho tập hợp M = { 0; 1;3; 5} kết luận nào sau đây là đúng:
	A. 0 M	B. {1; 0} M	C. {1; 2; 3} M 	D. {0} M
 c)Cách tính đúng là :	
 A.22 . 23 = 25	 B.22 . 23 = 45	 C.22 . 23 = 2	 D.22 . 23 = 26 
d) Kết quả phép tính (– 5) . (- 6) là:
A. 30 	B. -30	C. -1	D. -11 e) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm :
	 A.Nằm ngoài AB	C.Nằm giữa A,B và cách đều A,B	B.Nằm giữa A,B	 D.Cách đều A,B	
f) Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: 
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
g) Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?
A. 6	 B. 24 	 C. 17 	 D. 15
h) Tổng sau chia hết cho số nào trong các số sau (12 + 4 + 10)
	A. 2	B. 5	C.4	D.12
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ chấm (....) cho đúng để được quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(nguyên tố; lập tích;nguyên tố chung ; nguyên tố riêng ; nhỏ nhất; lớn nhất )
Phân tích mỗi số ra thừa số..(1)............................
Chọn ra các thừa số ..(2).....................................
..(3).................................. các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ..(4)......... của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. 
 II. Tự luận :(7,0đ)
Câu 3(1,0đ): Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.
Câu 4(2,0đ): 
a)Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:(1,0đ)
 25.7.4 ; 30.65 + 30.35	
b) Tìm x, biết : 18 .( x – 5 ) = 18	(1,0đ).	
Câu 5 (1,5đ ): Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
	Câu 6 (2,5đ ): 
Vẽ tia Ox . Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm;OB= 6cm; (1,0đ)
b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? 
c) Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) B b) D c) A d) A
e) C f) B g) D h) A 
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
2
(1) nguyên tố ; (2) nguyên tố chung
(3)lập tích ; (4) nhỏ nhất
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
3
Số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16 lần lượt là : -1 ; 2 ; -5 ; 16
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
4
a)25.7.4 = (25 .4). 7
 = 100.7
 = 700 
 30.65 + 30.35 = 30.(65 + 35)
 = 30.100
 = 3000
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)18 .( x – 5 ) = 18
 x – 5 = 1
 x = 1 + 5
 x = 6 
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
5
Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a.
Theo đề ra, ta có: a là BCNN( 10,12)
10 = 2.5; 12 = 22.3
	=> BCNN( 10,12) = 60
Vậy số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là 60 (ngày)
0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
6
 A 6 B x
 O ° °	 ° 
 3 	 
b) Ñieåm A naèm giöõa hai điểm O vaø B 
Vì : OA < OB( 3 < 6 )
c) Vì điểm A naèm giöõa hai điểm O, B
neân OA + AB = OB
=> AB = OB – OA
 AB = 6 – 3 = 3(cm)
Vaäy OA = AB
Vì điểm A naèm giöõa vaø caùch ñeàu O, B nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDETHIHKI_T_6CO_DAMT.doc