Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.

- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.

 + Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Bài soạn

Học sinh: Bài cũ + Bài tập

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A: .6B: .6C: .

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.

Thế nào là hai số đối nhau ?

- Chữa bài tập 49.

- HS2: Chữa bài tập 52. - Hai HS lên bảng.

HS1: Bài 49:

 a -15 2 0 -3

- a 15 - 2 0 3.

- HS2: Bài 52:

Nhà bác học Acsimét:

Sinh năm : - 287.

Mất năm : - 212.

Tuổi thọ là : - 212 - (- 287)

 = - 212 + 287 = 75 (tuổi).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 50
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
 + Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn
Học sinh: Bài cũ + Bài tập
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:.6B:.6C:.
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức.
Thế nào là hai số đối nhau ?
- Chữa bài tập 49.
- HS2: Chữa bài tập 52.
- Hai HS lên bảng.
HS1: Bài 49:
 a -15 2 0 -3
- a 15 - 2 0 3.
- HS2: Bài 52:
Nhà bác học Acsimét:
Sinh năm : - 287.
Mất năm : - 212.
Tuổi thọ là : - 212 - (- 287) 
 = - 212 + 287 = 75 (tuổi).
	II. Bài mới:
Luyện tập (31 ph)
Dạng 1. Thực hiện phép tính:
- Yêu cầu HS làm bài tập 81; 82 .
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 86 .
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) x + 8 - x - 22
b) - x - a + 12 + a.
- GV hướng dẫn HS thực hiện.
Dạng 2. Tìm x:
 Bài 54 .
- GV: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 87 .
- GV: Tổng 2 số bằng 0 khi nào ?
- Hiệu hai số bằng 0 khi nào ?
Dạng 3: Bài tập đúng, sai, đố vui.
- Yêu cầu HS làm bài 55 theo nhóm.
- Yêu cầu làm bài tập:
 Điền đúng, sai ? Cho VD.
Hồng : "Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số
 bị trừ " VD.
Hoa : "Không thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ". VD.
Lan : "Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ " . VD.
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 SGK.
- Hai HS lên bảng trình bày.
 Bài 81:
a) 8 - (3 - 7) = 8 - [3 + (-7)]
 = 8 - (- 4) = 8 + 4 = 12.
b) (-5) - (9 - 12)
 = (- 5) - [9 + (- 12)]
 = (- 5) - (- 3) = (- 5) + 3 = - 2.
c) 7 - (- 9) - 3
= [7 - (- 9)] - 3
= (7 + 9) - 3
= 16 - 3 = 13.
d) (- 3) + 8 - 1 = [(- 3) + 8] - 1
 = 5 - 1 = 5 + (- 1) = 4.
 Bài 86:
a) x + 8 - x - 22
= - 98 + 8 - (- 98) - 22
= - 98 + 8 + 98 - 22
= - 14.
b) - x - a + 12 + a
= - (- 98) - 61 + 12 + 61
= 110.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 Bài 54:
a) 2 + x = 3
 x = 3 - 2
 x = 1.
b) x + 6 = 0
 x = 0 - 6
 x = 0 + (- 6) ị x = - 6.
c) x + 7 = 1 ị x = - 6.
 Bài 87 .
x + {x{ = 0 ị {x{ = - x
 ị x < 0.
(vì x ạ 0).
x - {x{ = 0 ị {x{ = x
 ị x > 0.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 55.
- HS hoạt động theo nhóm:
 Bài tập:
Hồng đúng. VD: 2 - (- 1) = 2 + 1 = 3.
Hoa sai.
Lan : Đúng.
(VD trên).
- HS làm bài tập 56.
IV: Củng cố 
- GV: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào ?
- Trong Z , khi nào phép trừ không thực hiện được ?
- Khi nào hiệu < số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ ?
- Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện đựơc.
- Hiệu < nếu số trừ dương.
- Hiệu bằng nếu số trừ bằng 0.
V. HDVN
- Ôn tập các quy tắc cộng , trừ số nguyên.
- BT: 84; 85; 86; 88 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT 50.doc