Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất : (1,5đ)

Câu 1. Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là ?

A. 14 B. 13 C. 12 D. 11

Câu 2. Gía trị của lũy thừa 24 là :

 A. 2 B. 5 C. 10 D. 16

Câu 3. Kết quả của biểu thức 6 + 10 : 2 là :

 A. 11 B. 10 C. 9 D. 8

Câu 4. Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :

 A. 23. 3 B. 2. 3. 5 C. 22. 3. 4 D. 2. 3. 8

Câu 5. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Ax và By là hai tia đối nhau

B. Ax và Ay là hai tia đối nhau

C. Ax và AB là hai tia trùng nhau

D. Cả câu A và C đều đúng

Câu 6. Cho hình vẽ, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi :

A. IM = IN

B. IM = IN và IM + IN = MN

C. IM + IN = MN

D. IM = IN = MN : 2

E. Câu B và câu D đúng

II. Điền vào chỗ trống : (2đ)

Câu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống :

 a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : . = AB

 b) Đoạn thẳng HK là hình gồm và tất cả các điểm nằm giữa H và K

Câu 8. Chọn các số 630, 441, 132, 3310 để điền vào chỗ trống cho phù hợp :

 a) Những số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 là : .

 b) Những số chia hết cho cả 2, 3 là : .

Câu 9. Điền dấu ( <, =,=""> ) thích hợp vào ô trống :

 a) 1000 10 b) c) 73 : 7 72 d) ( - 100 ) ( - 2 )

III. Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống : (0,5đ)

Câu Nội dung Đúng Sai

10 Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng đó chia hết cho 2

11 Số đối của (– 15) là (– 15)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2008 – 2009
 NGÀY KIỂM TRA : 10 / 12 / 2008
 MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
7,5 ĐIỂM
SỐ HỌC
Câu 1 (0,25đ)
Câu 2 (0,25đ)
Câu 3 (0,25đ)
Câu 4 (0,25đ)
Câu 8 (0,5đ)
Câu 9 (1đ)
Câu 10 (0,25đ)
Câu 11 (0,25đ)
Câu 12 (2đ)
Câu 13 (1đ)
Câu 14 (1,5đ)
HÌNH HỌC
Câu 5 (0,25đ)
2,5 ĐIỂM
Câu 6 (0,25đ)
Câu 7 (0,5đ)
Câu 15 (1,5đ)
TỔNG CỘNG
4 ĐIỂM
3 ĐIỂM
3 ĐIỂM
10 ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2008 – 2009
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất : (1,5đ)
Câu 1. Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là ?
A. 14	B. 13	C. 12	D. 11 
Câu 2. Gía trị của lũy thừa 24 là :
	A. 2	B. 5	C. 10	D. 16
Câu 3. Kết quả của biểu thức 6 + 10 : 2 là :
	A. 11	B. 10	C. 9	D. 8 
Câu 4. Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố là : 
	A. 23. 3	B. 2. 3. 5	C. 22. 3. 4	D. 2. 3. 8
Câu 5. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Ax và By là hai tia đối nhau	
B. Ax và Ay là hai tia đối nhau	
C. Ax và AB là hai tia trùng nhau
D. Cả câu A và C đều đúng 
Câu 6. Cho hình vẽ, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : 
A. IM = IN	
B. IM = IN và IM + IN = MN
C. IM + IN = MN 
D. IM = IN = MN : 2
E. Câu B và câu D đúng
II. Điền vào chỗ trống : (2đ)
Câu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
	a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : . = AB
	b) Đoạn thẳng HK là hình gồm và tất cả các điểm nằm giữa H và K
Câu 8. Chọn các số 630, 441, 132, 3310 để điền vào chỗ trống cho phù hợp : 
	a) Những số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 9 là : .
	b) Những số chia hết cho cả 2, 3 là : ..
Câu 9. Điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống :
	a) 1000 £ 10 	b) £ 	c) 73 : 7 £ 72 	d) ( - 100 ) £ ( - 2 )
III. Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống : (0,5đ)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
10
Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng đó chia hết cho 2
11
Số đối của (– 15) là (– 15) 
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 12. (2đ) Tính giá trị của biểu thức : 
a) 6 + ( – 4 ) + ( – 8 ) + 10	 b) ( : ) + ( - 4 )	
Câu 13. (1đ) Tìm ƯCLN ( 24, 36 )
Câu 14. (1,5đ) Số học sinh lớp 6A của một trường khoảng từ 30 đến 50. Khi xếp hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A của trường đó ?
Câu 15. (1,5đ) Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM và K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng IK ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 6
NĂM HỌC : 2008 – 2009
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
I. (1,5đ)
Câu 1. D Câu 2. D Câu 3. A	 Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. E 
II. (2đ)
Câu 7.
a) AM + MB	b) điểm H, điểm K 
Câu 8. 
a) 630	b) 630, 132
Câu 9.
a) 1000 < 10 	b) < 	c) 73 : 7 = 72 	d) ( - 100 ) < ( - 2 )
III. (0,5đ)
Câu 10. Đúng	Câu 11. Sai
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 12. (2đ) 
a) 6 + ( – 4 ) + ( – 8 ) + 10 = 16 + ( - 12 ) = 4	
b) ( : ) + ( - 5 ) = ( 8 : 2 ) + ( - 5 ) = 4 + ( - 4 ) = 0 	
Câu 13. (1đ) 
24 = 23. 3
36 = 22. 32
ƯCLN ( 24, 36 ) = 22. 3 = 12
Câu 14. (1,5đ) 
Gọi số học sinh lớp 6A là a
a BC ( 6, 8 ) và 30 < a < 50
BCNN ( 6, 8 ) = 23. 3 = 24
BC ( 6, 8 ) = B ( 24 ) = 
Vậy số học sinh của lớp 6A là 48 ( Học sinh )
Câu 15. (1,5đ) 
a) Vì M nằm giữa A và B nên : AM + MB = AB MB = AB – AM = 10 – 4 = 6 ( cm )
b) I là trung điểm của AM AI = IM = AM : 2 = 2 ( cm )
 K là trung điểm của MB KM = KB = MB : 2 = 3 ( cm )
 Ta có : IK = IM + MK = 2 + 3 = 5 ( cm )

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI - TOAN 6 ( MA TRAN + DE + DAP AN )- DA IN.doc