Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2012-2013 - Đinh Tiến Khuê

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2012-2013 - Đinh Tiến Khuê

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp

- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu

- Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu

2. Kỹ năng:

- HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự.

- HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên.

II – CHUẨN BỊ :

 1. GV: Máy chiếu, SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu

 2. HS: SGK, bút dạ.

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn đinh: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế

Chữa bài :Tìm số nguyên x biết: x – 12 = ( - 9) – 15

 x = ( - 9) – 15 + 12

 x = - 12

HS2: làm bài tập:Tính: a) (-6) + (-6) = - 12; b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12

 ¬ Gọi HS nhận xét, đánh giá.

 3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nhận xét (10 phút)

Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả

GV yêu cầu HS làm ?1, ?2

GV: Với cách trên ta thực hiện phép tính sau: 1001 . (- 1235) = ?

GV đưa bảng phụ ghi ví dụ và yêu cầu HS so sánh cách làm:

Cách 1 Cách 2

 (-3) .4

=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)

= -12 (-3) .4

=-( 3 . 4 )

= - ( 3 . 4 )

= -12

(- 3) . 5

=(-3) + (-3) +

 (-3) + (3) + (-3)

= -15 (- 3).5

=-( 3 . 5 )

= - ( 3 . 5)

= -15

? Qua các phép nhân trên, khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? về dấu của tích?

2HS lên bảng thực hiện

HS1 thực hiện ?1

HS2 thực hiện ?2

HS thực hiện

HS quan sát và nhận xét cách 2 gọn hơn và tính nhanh hơn

- HS trả lời 1. Nhận xét mở đầu

?1

(-3).4= (-3)+(-3)+(-3) +(-3) = - 12

?2(- 5). 3 =(-5)+(-5)+(-5)

 = -15

 (- 6) .2 =(- 6)+(- 6) = -12

1001.(-1235) = (-1235) + (-1235) +(-1235) + + (-1235)

?3 Khi nhân 2 số nguyên khác dấu, tích có :

+ Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối

+ Dấu là dấu “ - ”

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2012-2013 - Đinh Tiến Khuê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KÌ II
Ngày soạn: 08/01/2013
Ngày dạy: 14/01/2013(6A)
Ngày dạy: 14/01/2013(6B)
Tiết 59: § 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I – MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: 
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.
	2. Kỹ năng: 
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II – CHUẨN BỊ :
	1. GV: thước thẳng, bảng phụ	
	2. HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
	3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (5 phút)
- Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính chất như SGK
- Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng.
1. Tính chất của đẳng thức
- SGK 
Hoạt động 2: Ví dụ (7 phút)
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào ?2
- Yêu cầu một số nhóm trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng
- Quan sát trình bày ví dụ của GV 
- HSTL
- Trình bày ?2 trên 
- Làm và trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên bảng
2. Ví dụ: SGK
?2
 Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút)
- Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. Khi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập
?3 vào theo nhóm và trình bày trên bảng
- Với x + b = a thì tìm x như thế nào?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì?
- GV yêu cầu HS nhận xét
- Phát biểu quy tắc chuyển vế 
- Đọc ví dụ trong SGK và trình bày vào vở.
- Theo dõi và thảo luận thống nhất cách trình bày
- Cho HS trình bày và nhận xét chéo giữa các nhóm
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
3. Quy tắc chuyển vế
Ví dụ: SGK
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
Nhận xét: SGK
4. Củng cố, luyện tập: (15 phút)
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào?
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân và trình bày trên bảng
 - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc nhóm
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
- Nhận xét chéo giữa các nhóm
- Một số HS trình bày 
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận để thống nhất kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tương ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
Bài 66 - SGK
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x - 9
 - 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
 x = -11
Bài 67 - SGK
a. - 149 ; b. 10 ; c. -18
d. -22; e. -10
Bài 70 Sgk
a) 3784 + 23 – 3785 - 15
= 3784 + (-3785) + 23 +(-15)
= (-1) + 23 + (-15) = 7
b)21+ 22 + 23 + 24-11- 12- 13 -14 = (21-11) + (22 -12) + (23 -13)+ (24-14) = 40
 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72 
 RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày duyệt: 10/01/2013
Ngày soạn: 08/01/2013
Ngày dạy: 15/01/2013(6A)
Ngày dạy: 15/01/2013(6B)
Tiết 60: § 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I – MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu
2. Kỹ năng: 
- HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự.
- HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên.
II – CHUẨN BỊ :
	1. GV: Máy chiếu, SGK, bảng phụ, bút dạ, phấn màu
	2. HS: SGK, bút dạ.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đinh: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài :Tìm số nguyên x biết: x – 12 = ( - 9) – 15
 x = ( - 9) – 15 + 12
 x = - 12 
HS2: làm bài tập:Tính: a) (-6) + (-6) = - 12; b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12
	à Gọi HS nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nhận xét (10 phút)
Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả
GV yêu cầu HS làm ?1, ?2
GV: Với cách trên ta thực hiện phép tính sau: 1001 . (- 1235) = ?
GV đưa bảng phụ ghi ví dụ và yêu cầu HS so sánh cách làm:
Cách 1
Cách 2
 (-3) .4 
=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)
= -12
 (-3) .4 
=-( ê3 ê. ê4 ê) 
= - ( 3 . 4 )
= -12
(- 3) . 5 
=(-3) + (-3) + 
 (-3) + (3) + (-3) 
= -15
(- 3).5
=-( ê3 ê. ê5 ê)
= - ( 3 . 5)
= -15
? Qua các phép nhân trên, khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? về dấu của tích? 
2HS lên bảng thực hiện
HS1 thực hiện ?1
HS2 thực hiện ?2
HS thực hiện 
HS quan sát và nhận xét cách 2 gọn hơn và tính nhanh hơn
- HS trả lời 
1. Nhận xét mở đầu
?1
(-3).4= (-3)+(-3)+(-3) +(-3) = - 12
?2(- 5). 3 =(-5)+(-5)+(-5) 
 = -15
 (- 6) .2 =(- 6)+(- 6) = -12
1001.(-1235) = (-1235) + (-1235) +(-1235) + + (-1235)
?3 Khi nhân 2 số nguyên khác dấu, tích có :
+ Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu “ - ”
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (12 phút)
- GV: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào?
- GV chốt lại quy tắc
- GV: Áp dụng quy tắc tính
 1001 . (- 1235) = ?
 a . 0 = ? với a Î Z
GV đưa ra nhận xét và chú ý cho 
GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong Sgk:
+ Tính số tiền của sản phẩm sai quy cách?
+ Lương của công nhân A là bao nhiêu?
+ Để tính số tiền lương ta làm thế nào?
GV hướng dẫn HS cách giải
? Còn cách giải nào khác không?
GV củng cố lại quy tắc bằng cách yêu cầu HS làm ?4
- HS TL
- HS lắng nghe, ghi bài
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS chú ý, ghi vở
- HS đọc ví dụ trong Sgk
- HS thực hiện
- HS nêu cách tính khác
40 .20000 - 10. 10000
= 800000 - 100000
= 700000 (đ)
HS thực hiện ?4
:2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc (Sgk/88)
 1001. (-1235) 
 = - (ê1001 . 1235 ê)
 = - ( 1001 . 1235)
 = 1236235
* Chú ý (Sgk/89)
 a . 0 = 0 . 
* Ví dụ (Sgk/89)
Bài giải
Lương công nhân tháng A vừa qua là:
 40 . 20000 + 10 . (-10000)
= 800000 + ( - 100000)
= 700000 (đ)
?4
a) 5 . (- 14) =- (5.14 ) 
 = -70.
b) (-25).12= - (25.12)
 = -300.
	4. Củng cố và luyện tập: (15 phút)
 	- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
3HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài
*Bài 74 Sgk/89
125 . 4 = 500; 	(- 125) . 4 = - 500; 4 . (-125) = - 500; ( - 4) . 125 = - 500
*Bài 73 Sgk/89
a) (-5) . 6 = - 30; 	b) 9 . (-3) = - 27;	c) (- 10) . 11 = - 110
*Bài 75 Sgk/89
a) (- 67) . 8 < 0;	b) 15 . (- 3) < 0;	c) (- 7) . 2 < 0
	5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút)
- GV chốt lại các kiến thức
- HD bài 77 Chiều dài của vải bằng tích của số bộ quần áo với số dm vải tăng thêm
- Bài tập về nhà bài 77 Sgk; bài 113, 114, 115, 116, 117 SBT/68
	- Xem trước bài “Nhân hai số nguyên cùng dấu”.
 RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày duyệt: 10/01/2013
Ngày soạn: 08/01/2013
Ngày dạy: 16/01/2013(6A)
Ngày dạy: 16/01/2013(6B)
Tiết 61: § 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhớ được quy tắc nhân hai số nguyên bất kỳ.
2. Kỹ năng:
- HS làm được bài tập về nhân các số nguyên.
- Nhận biết được các dấu của tích.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi nhân các số nguyên.
II – CHUẨN BỊ :
	1. GV: thước thẳng, bảng phụ	
	2. HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 77 Sgk/89: Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:
 a) 250 . 3 = 750 (dm)
 b) 250 . (-2) = - 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm
	3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (10 phút)
? Khi nhân hai số nguyên dương ta làm thế nào?
GV yêu cầu làm ?1 ra giấy nháp, gọi 1HS trình bày miệng
Yêu cầu nhận xét
GV nhận xét chốt lại
- HSTL
- HS thực hiện 
HS rút ra nhận xét
1. Nhân hai số nguyên dương
?1 12 . 3 = 36
150 . 4 = 600
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (12 phút)
- GV treo bảng phụ cho HS quan sát và yêu cầu HS dự đoán kết quả của hai tích cuối dựa vào kết quả 4 tích đầu trong ?2 
Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số (- 4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị, em thấy các tích như thế nào ?
? Hãy nhận xét tích có kết quả như thế nào? Dấu của tích?
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
? Vậy tích của hai số nguyên âm là số như thế nào ?
GV nhấn mạnh cho HS chú ý
Áp dụng làm ?3
HS thực hiện theo yêu cầu
- HS nhận xét
- HS phát biểu quy tắc
- HSTL
- HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 
2. Nhân hai số nguyên âm
?2 
(- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
* Quy tắc (Sgk/90)
* Chú ý (Sgk/90)
?3 a) 5 . 17= 85
b) (- 15).(- 6)= ê- 15 ê. ê- 6 ê= 90
Hoạt động 3: Kết luận (10 phút)
GV yêu cầu HS làm bài 78 Sgk/91
? Hãy rút ra quy tắc
Nhận 1 số nguyên với số 0?
Nhân 2 số nguyên cùng dấu?
Nhân 2 số nguyên khác dấu?
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 79 Sgk/ 91. Từ đó rút ra nhận xét:
+ Quy tắc dấu của tích
+ Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích như thế nào? Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích như thế nào?
- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- GV cho HS làm ?4
HS làm bài 78 
- HS rút ra quy tắc
HS hoạt động nhóm rút ra nhận xét
HS làm ?4
3. Kết luận
Bài 78- SGK
a) (+ 3) . (+  ...  tuyệt đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0
GV yêu cầu HS giải thích.
4) Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên?
5) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
- HSTL 
- HS khác nhận xét bạn trả lời
1) Z = {... -2; -1; 0; 1; 2 }
2) a) Số đối của a là -a
b) Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số nguyên âm.
+ Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số nguyên dương.
+ Nếu a là số 0 thì số đối của a là số 0.
Vậy số đối của a có thể là số dương, số âm, số 0.
c) Số 0.
3) a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
b) Có thể là số dương hoặc số 0 (không là số âm)
4) 
5) Viết công thức trên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
GV yêu cầu 1HS làm bài 110
GV nhấn mạnh quy tắc dấu:
( - ) + ( - ) = ( - )
( - ) . ( - ) = ( + )
GV yêu cầu HS làm bài 107
Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c
? Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương.
GV yêu cầu HS làm bài 116, 117
Tính:
a) (- 4) . (- 5) . (- 6)
b) (- 3 + 6) . (- 4)
Bài 117 Tính:
a) (- 7)3 . 24
b) 54 . (- 4)2
GV đưa ra bài giải sau:
a) (- 7)3 . 24 = (- 21) . 8 = - 168
Hỏi đúng hay sai? Giải thích?
? Tính chất cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức?
- HSTL
- HS theo dõi
- HSTL
- HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở
- HS thực hiện
- HSTL
Dạng 1: Trắc nghiệm
* Bài 110 (Sgk/ 99)
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Dạng 2: Nhận biết
Bài 107
a) b)
c) a 0
b = êb ê= ê- b ê> 0; - b < 0
Dạng 3: Thực hiện phép tính
 Bài 116 (Sgk/ 99)
a) (- 4) . (- 5) . (- 6)= - 120
b) Cách 1:
(- 3 + 6) . (- 4) = 3 . (- 4) = - 12
Cách 2:
 (- 3+6) .(-4)= (-3).(- 4)+ 6. (-4)
 = 12 – 24
 = -12
 Bài 117 (Sgk/ 99)
a) (- 7)3 . 24 = (- 343) . 16 = - 5488
b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10000
Tính chất 
phép cộng
Tính chất 
phép nhân
a+b = b + a
a.b = b.a
(a+b)+c=a+(b+c)
(ab).c = a(bc)
a+0=0+a=a
a.1=1.a=a
a + (- a) = 0
a(b + c) = ab + ac
4. Củng cố, luyện tập:- Trong khi ôn tập
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3 phút)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên.
- BTVN 161, 162, 163, 165, 168 SBT/ 75, 76; 115, 118, 120 Sgk/ 100
	- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
 RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày duyệt: 24/01/2013
Ngày soạn: 23/01/2013
Ngày dạy: 30/01/2013(6A)
Ngày dạy: 30/01/2013(6B)
Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp theo)
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương II; ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS, vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tổng hợp một cách hợp lí. 
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN; BCNN; đề bài .
	2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đinh: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
à Gọi HS lên trả lời nhận xét, đánh giá.
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (36 phút)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 111
Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? 
- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
Hãy tìm các số x thoả mãn điều kiện của bài toán ( -8 < x < 8)?
Hãy tính tổng các số vừa tìm được?
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn 
? Những số nào đều có GTTĐ bằng 5?
? GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu?
?Có giá trị nào của a để khi lấy GTTĐ kết quả là một số âm không?Vậy ta có kết luận gì?
Hãy tính ?Vậy a là những giá trị nào?
- HSTL
- HSTL
4 HS lên bảng giải 
cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS đứng tại chỗ nêu những giá trị của x
1 HS lên tính tổng.
HS cả lớp làm vào vở 
Nhận xét bổ sung
- HS đứng tại chỗ trả lời lần lượt
.
- HS thực hiện
Bài 111 Tr 99 - SGK 
Bài 114 Tr 99 - SGK
-8 < x < 8
x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; ; 6; 7; 8
Bài 115Tr 100 - SGK
4. Củng cố, luyện tập: - Trong khi ôn tập
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (5 phút)
- Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ước của số nguyên.
 RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày duyệt: 24/01/2013
Ngày soạn: 23/01/2013
Ngày dạy: 04/02/2013(6A)
Ngày dạy: 04/02/2013(6B)
Tiết 68: 	KIỂM TRA CHƯƠNG II
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương II
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập.
	3. Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra. 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 6 CHƯƠNG II
Cấp độ 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tập hợp Z . Thứ tự trong Z
Nhận biết được GTTĐ, số đối của một số nguyên. So sánh các số nguyên
Số câu hỏi 
3
3
Số điểm 
1.5
1.5điểm (15%)
2.Cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Nhận biết kết quả dãy phép tính cộng, trừ các số nguyên
Nhận biết dấu của hai số nguyên a, b khi biết dấu của tích
Vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính, tính chất các phép tính trong tính tốn
Tinh tổng một dãy các số nguyên
Số câu hỏi 
2
4
1
7
Số điểm 
1
2
0.5
3.5điểm (35%)
3.Quy tắc dấu ngoặc . Các tính chất của phép nhân
Hiểu quy tắc dấu ngoặc , tính chất phân phối của phép nhân để tính nhanh
Số câu hỏi 
2
2
Số điểm 
2
2điểm (20%)
4.Tìm số chưa biết
Vận dụng được phép cộng, trừ, nhân hai số nguyên để tìm x
Số câu hỏi 
3
3
Số điểm 
2.5
2.5điểm (25%)
5.Bội và ước của một số nguyên
Nhận biết các ước của một số nguyên
Số câu hỏi 
1
1
Số điểm 
0.5
0.5điểm (5%)
TS câu
6
0
0
2
0
7
0
1
16
TS điểm 
3
0
0
2
0
4.5
0
0.5
10
TS câu hỏi
6
2
7
1
16 Câu
TS Điểm
3
2
4.5
0.5
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
30%
20%
45%
5%
 ĐỀ BÀI. 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là :
A. -3
B. 3 
C. 3
D. 0 
Câu 2. Số đối của -6 là :
A. -6
B. 6
C. -1
D. 0
Câu 3. Tất cả các ước nguyên của 27 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9 
B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9 
D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 5. Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu 
B. a 0 và b > 0
C. a và b trái dấu 
D. a < 0 và b 0
Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0 
B. 2 > 0 > –1 > –3 
C. –3 > –1 > 0 > 2
D. –1 < –3 < 0 < 2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính :
 a) (–15) + (– 40) c) 7.{42:[52 + (–2)5] + 32 – 23} – 9 
 b) 52 – 72 d) 17 – [5.(26 – 7.32):22].10130 – (– 5).(–3)
Bài 2. (1 điểm) Tính nhanh : 
 a) -125.23 + 23.225 	 b) 53 – (–51) + (–53) + 49	
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết :
a) x : 13 = –3 	 b) 3(x – 9) – (–6) = 24	c) (6x – 18): 3 – 5= 33
Bài 4. (0,5điểm) Tính tổng A sau: 
 A = (2 + 4 + 6 +  + 2010 + 2012 + 2014) – (3 + 5 + 7 +  + 2011 + 2013)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
(3 điểm)
 a) (–15) + (– 40) 
 = – (15 + 40) 
 = –55
0.25
0.25
 b) 52 – 72 
 = 52 + (–72) 
 = – 20
0.25
0.25
 7.{42:[52 + (–2)5] + 32 – 23} – 9 
 = 7.{42:[25 + (–32)] + 9 – 8} – 9 
 = 7.{42:[–7] + 1} – 9 
 = 7.{– 6 + 1} – 9 
 = 7.{– 5} – 9 = 35 – 9 = 26 
0.25
0.25
0.25
0.25
 d) 17 – [12.(26 – 6.32):22].10130 – (– 5).(–3) 
 = 17 – [12.(64 – 6.9):4].1 – 15 
 = 17 – [12.(64 – 54):4].1 – 15
 = 17 – [12.10:4] – 15 
 = 17 – [120:4] – 15 = 17 – 30 – 15 = – 13 – 15 = – 28 
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1 điểm)
a) (-125).23 + 23.225 	 	
 = (-125 + 225).23 
 = 100. 23 = 2300
0.25
0.25
b) 53 – (–51) + (-53) + 49	
 = 53 +51 – 53 +49
 = 51 + 49 = 100
0.25
0.25
3
(2,5 điểm)
a) x : 13 = –3
 x = (– 3) .13
 x = -39
0.25
0.25
 b) 3(x – 9) – (–6) = 24
3(x – 9) +6 = 24
3(x – 9) = 24-6 
3(x – 9) = 18 
 x – 9 = 18:3 
 x – 9 = 6
 x = 15
 2x = –2
 x = –1	
0.25
0.25
0.25
0.25
(6x – 24): 3 + 15 = 33 
 (6x – 24): 3 + 15 = 27 
 (6x – 24): 3 = 27 - 15 
 (6x – 24): 3 = 12 
 6x – 24 = 12.3
 6x – 24 = 36 
 6x = 36 + 24 
 6x = 60 
 x = 10 
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(0,5 điểm)
A = (2 + 4 + 6 +  + 2010 + 2012 + 2014) – (3 + 5 + 7 +  + 2011 + 2013)
 = 2 – 3 + 4 – 5 +  + 2010 – 2011 + 2012 – 2013 + 2014
 = (2 – 3) + (4 – 5) +  + (2010 – 2011) + (2012 – 2013) + 2014
 = 1006.(-1) + 2014 = 1008
0.25
0.25
1. Ổn đinh: (1 phút)
 2. Kiểm tra : 
 3. Nhận xét :
 Thái độ làm bài:
 Một số lỗ sai thường gặp trong các bài làm của học sinh: 
 RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày duyệt: 28/01/2013

Tài liệu đính kèm:

  • docGa SO HOC Chuong 2 3 cot.doc