Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø

 Hoạt động 1:(12’) KT BC

HS1: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi không có dấu ngoặc?

Áp dụng:

*39 + 57. 39

*32 + 23

HS2: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc.?

* Áp dụng:

 Nhận xét, cho điểm. HS1:Thực hiện nhân chia trước ,cộng trừ sau.

- Nhận xét.

Áp dụng:

*39 + 57. 39

= 39.(1 + 87)

= 39 . 88 = 3434

*32 + 23 = 9 + 8 = 17

HS2:Thực hiện ( ) [ ] .

Nhận xét.

* Áp dụng:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :6
Tiết :16
NS: 29/08/10
ND:13/09/1000 
:
luyÖn tËp
–&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức.
 -HS biết vận dụng các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
 * Kĩ năng.
 -Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
 *Thái độ.
 -Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán 
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Học sinh vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung ghi baûng
Hoạt động 1:(12’) 
KT BC
HS1: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi không có dấu ngoặc?
Áp dụng:
*39 + 57. 39 
*32 + 23 
HS2: Hãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc.?
* Áp dụng:
 Nhận xét, cho điểm.
HS1:Thực hiện nhân chia trước ,cộng trừ sau.
Nhận xét. 
Áp dụng:
*39 + 57. 39 
= 39.(1 + 87)
= 39 . 88 = 3434
*32 + 23 = 9 + 8 = 17
HS2:Thực hiện ( )[ ] .
Nhận xét. 
* Áp dụng:
Hoạt động 2: (25/’)
* Gọi 1 HS đọc đề bài 73 tr.32
-Gọi 3 HS đồng loạt lên bảng Tính: 
a/ 5.42 – 18 : 32
b/ 32. 18 – 33 . 12
c/ 80 – [130 – (12-4)2]
+ Yêu cầu HS cho biết biểu thức mình thực hiện thuộc loại nào? ta phải thực hiện ra sao?
+ Đối với câu b nếu không thực hiện theo tính chất phân phối, GV yêu cầu HS tìm ra cách làm này.
* Bài 74 tìm số tự nhiên x biết:
a/ 541 + (218 – x) = 735
b/ 5. (x + 35) = 515
c/ 96 – 3 (x + 1) = 42
d/ 12x – 33 = 32 . 33
* Gọi HS cho biết cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết? Thừa số chưa biết, số bị chia, số chia chưa biết? 
Câu b thì x + 35 được gọi là gì?
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b. Còn câu c, d về nhà làm. Lưu ý phải ghi lại x + 35 không được ghi thiếu số hạng 35.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 75 Tr 32 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông.
GVtreo bảng phụ ghi bài tập 75 lên bảng.
Y/C HS lên bảng điền vào ô vuông.
Gọi HS khác nhận xét.
* Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không?
a/ 1 + 5 + 6 và 2 + 3 + 7
b/ 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
c/ 1 + 6 + 8 và 2 + 4 + 9
d/ 12 + 62 + 82 và 22 + 42 + 92
+Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính khi không có dấu ngoặc ta làm sao?
-Đối với trường hợp nâng lên lũy thừa, ta phải làm ntn?
Gọi 4 HS lên bảng giải
Hoạt động 3:(3’) 
* a0 = ? ĐK của a?
* a1 = ? 
* on = ?
* am . an = ?
* am : an = ? Điều kiện.
+ Gọi HS lần lượt lên bảng trả lời.
-HS đọc đề
- 3 HS đồng loạt lên bảng, số còn lại làm vào tập mỗi dãy làm 1 bài, nhận xét.
-HS trả lời miệng tại chỗ.
-HS có thể làm theo các khác.33. 18 – 33 . 12
 =27.18-27.12
 =486-324
 =54
HS trả lời miệng tại chỗ.
x+35 gọi là thừa số.
-2 HS lên bảng làm câu a, b( Còn câu c, d về nhà làm) mỗi dãy bàn làm tại lớp.
HS lên bảng điền vào bảng phụ:
a/ 12 1560
b/ 5 15 11
HS nhận xét.
+ Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính khi không có dấu ngoặc 
- Đối với trường hợp nâng lên lũy thừa, ta phải tính giá trị của luỹ thừa trước.
- 4 HS lên bảng, mỗi 1 HS làm 1 câu. Số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu.
Củng cố.
a0 = 1 ĐK của a¹0
* a1 = a 
* on = 0
* am . an = am +n 
* am : an = am – n 
Điều kiện a¹0, m > n
Luyện tập.
BT73Tr.32 SGK
a/ 5.42 – 18 : 32
= 5.16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 78
b/ 33. 18 – 33 . 12
= 33 . (18 – 12)
= 27 . 2 = 54
c/ 80 – [13– (12 – 4)2]
= 80 – [130 – 82]
= 80 – [130 – 64]
= 80 – 66 = 14
BT74Tr.32 SGK 
a/ 541 +(218 – x) = 735
218 – x = 735 – 541
 x = 218 – 194
 x = 24
b/ 5. (x + 35) = 515
 x + 35 = 515: 5
 x + 35 = 103
 x =103 – 35
 x = 68
BT 75 Tr.32 SGK
*BT: Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không?
Giải 
a/ 1 + 5 + 6 = 12
 2 + 3 + 7 = 12
nên :
1 +5 + 6 = 2 + 3 + 7
b/12+52+62=1+25+ 36 = 62
22+32+72 = 4 + 9 + 49 = 62
nên: 
12 + 52+62= 22 + 32 + 72
c/ 1 + 6 + 8 = 15
 2 + 4 + 9 = 15
nên: 
1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9
d/ 12 + 62 + 82 
 =1 + 36 + 64 = 101
 22+42+92=4+16+81
 =101
n ên:
12 + 62 + 82 = 22 + 42 + 92
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(5’)
Về xem lại các BT đã sửa.Trả lời các câu hói,2,3,4Tr.61 , Ôn tập chương.
Hướng dẫn BT 76(22-22=0,22:22=1,2:2+2:2=2,(2+2+2):2=3,2+2+2-2=4)
Làm BT 104; 105; SBT tr.15
BT cho HS khá: 106, 107, 108, 109, 110 Tr. 15 SBT
Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET16).doc