I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng
Bài 1: Kết quả phép tính 32. 50. 2 bằng
A) 90 B) 18 C) 30 D) 9
Bài 2: Số 2304
A. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
B. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
C. Chia hết cho cả 3 và 9
D. Cả ba câu trên đều sai.
Bài 3: Cho ba điểm M, A, B. Nếu MA = MB thì:
A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Ba điểm A, M, B thẳng hàng.
C. Điểm M cách đều hai điểm A và B.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Phòng GD & ĐT Từ Liêm Trường THCS Minh Khai Đề kiểm tra học kì I Môn Toán 6 Năm học 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 90 phút I- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng Bài 1: Kết quả phép tính 32. 50. 2 bằng A) 90 B) 18 C) 30 D) 9 Bài 2: Số 2304 A. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 B. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 C. Chia hết cho cả 3 và 9 D. Cả ba câu trên đều sai. Bài 3: Cho ba điểm M, A, B. Nếu MA = MB thì: A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Ba điểm A, M, B thẳng hàng. C. Điểm M cách đều hai điểm A và B. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Bài 4: Nếu điểm P nằm giữa hai điểm E và Q thì: A. PE + EQ = PQ B. EP + PQ = EQ C. EQ + QP = EP D. EP + PQ ạ EQ II- Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 23 . 75 + 23 . 25 - 200 b) -39 + 35 + |- 9| + 39 + (- 24) Bài 2: (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết a) 125 – 3(x - 18) = 77 b) 10 + 5.x = 55 : 53 + (- 10) c) 7.|x - 5| = 63 Bài 3: (2 điểm). Khối 6 của một trường có số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 em. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 10, hàng 12 thì vừa đủ không thừa một ai. Hỏi số học sinh khối 6 là bao nhiêu? Bài 4: (2 điểm). Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm a) Tính AB? b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn IB? Bài 5: (0,5 điểm). So sánh A và B với: A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 32001 B = 32002 – 1 Đáp án & biểu điểm Đề thi học kỳ I – toán 6 Năm học 2010 - 2011 A Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng ( 0, 5 điểm) 1) B 2) C 3) C 4) B B. Bài tập tự luận ( 8 điểm) 1. Bài 1 ( 2 điểm) Thực hiện phép tính a) 23 . 75 + 23 . 25 - 200 = 23. (75 + 25) – 200 0,25đ = 23 .100 – 200 0,25đ = 2300 – 200 0,25đ = 2100 0,25đ b) -39 + 35 + |- 9| + 39 + (- 24) = -39 + 35 + 9 + 39 + (- 24) 0,25đ = (-39 + 39) + 35 +9 + (-24) 0,25đ = 0 + 35 + 9 + (-24) 0,25đ =20 0,25đ 2. Bài 2 ( 1,5 điểm) Tìm x biết a)125 – 3(x - 18) = 77 3 (x – 18) = 48 0,25đ x – 18 = 16 x = 34 0,25đ b) 10 + 5.x = 55 : 53 + (- 10) 10 + 5.x = 15 0,25đ 5.x = 5 x = 1 0,25đ c) 7.|x - 5| = 63 |x - 5| = 9 0,25đ +) x – 5 = 9 x = 14 +) x – 5 = - 9 x = - 4 0,25đ 3. Bài 3 ( 2 điểm) Gọi số học sinh khối 6 là a ( Học sinh) ( 0,25 đ) Ta có và ( 0,25 đ) Suy ra aẻBC ( 6, 10, 12) và ( 0,25 đ) 6 = 2 . 3 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 ( 0,25 đ) BCNN( 6, 10, 12) = 60 ( 0,25 đ) Suy ra BC( 6, 10, 12) ={ 0; 60; 120; 180; 240; .} ( 0,25 đ) Vì và aẻBC ( 6, 10, 12) nên a =180 ( 0,25 đ) Vậy số học sinh khối 6 là 180 học sinh ( 0,25 đ) 4. Bài 4 ( 2 điểm) Vẽ hình đúng: (0,25 điểm) a, Trên tia Ox có OA = 4cm, OB = 8cm OA < OB (vì 4 < 8) ị Điểm A nằm giữa 2 điểm O & B (1) ( 0,5 đ) OA + AB = OB 4 + AB = 8 AB = 8 - 4 AB = 4 cm ( 0,25 đ) b, Ta có AB = 4 cm; OA = 4 cm ị AB = OA (2) Từ (1) và (2) ị A là trung điểm của OB ( 0,5 đ) c, Ta có I là trung điểm của đoạn thẳng OA IA = IO = cm ( 0,25 đ) Trên tia Ox có OI = 2cm, OB = 8cm OI < OB (vì 2 < 8) ị Điểm I nằm giữa 2 điểm O & B (1) OI + IB = OB 2 + IB = 8 IB = 8 - 2 IB = 6 cm ( 0,25 đ) 5. Bài 5 ( 0,5 điểm) Chứng tỏ rằng Ngày 8 tháng 12 năm 2010 Người ra đề Phạm Thị Thanh Huyền
Tài liệu đính kèm: