Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 8

Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 8

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

 Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :

a. Dẫn điện càng tốt b. Cách điện càng tốt

c. Dẫn điện càng kém d. Cách điện càng kém

 Câu 2: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

 a. A = P/t b. A = P.t

 c. P = A/t d. P = A.t

 Câu 3: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào?

 a. điện áp – công suất b. dòng điện – điện năng tiêu thụ

 c. dòng điện – công suất d. điện áp – dòng điện

 Câu 4: Cầu chì có công dụng ?

 a. Đóng – cắt mạch điện b. Là thiết bị lấy điện cho đồ dùng điện

 c. Phát huy năng suất cho đồ dùng d. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

II. Câu hỏi điền khuyết ( 1 điểm)

Câu 9. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng . . . . . . . . . của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi. . . . . . . . . . . . . . . . .thành . . . . . . . . . . . .

Câu 10. Công dụng của máy biến áp dùng để . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
 Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra học kì 2 
 Lớp: 8 Môn : Công nghệ 8
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
 Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì : 
a. Dẫn điện càng tốt b. Cách điện càng tốt
c. Dẫn điện càng kém d. Cách điện càng kém
 Câu 2: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
 a. A = P/t b. A = P.t
 c. P = A/t d. P = A.t 
 Câu 3: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào?
 a. điện áp – công suất b. dòng điện – điện năng tiêu thụ
 c. dòng điện – công suất d. điện áp – dòng điện
 Câu 4: Cầu chì có công dụng ?
 a. Đóng – cắt mạch điện b. Là thiết bị lấy điện cho đồ dùng điện 
 c. Phát huy năng suất cho đồ dùng d. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
II. Câu hỏi điền khuyết ( 1 điểm)
Câu 9. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng . . . . . . . . . của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi. . . . . . . . . . . . . . . . .thành . . . . . . . . . . . . 
Câu 10. Công dụng của máy biến áp dùng để . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
III. Em hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô cột B tương ứng với các nhận định ở cột A ( 1 điểm)
A
B
Vật liệu dẫn điện là loại vật vật liệu có điện trở suất rất lớn.
Máy biến áp tăng áp có số vòng dây N1 < N2 
Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành nhiệt năng.
Vật liệu dẫn từ là loại vật liệu có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
 Câu 1: So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? ( 1 điểm )
 Câu 2: Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ điện gia đình? ( 1 điểm )
 Câu 3: Một máy biến áp có U1 = 220V ; U2 = 110V ; N1 = 420vòng ; N2 = 210 vòng 
 a.Máy trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao? (1 đỉêm)
 b.Nếu điện áp sơ cấp U1 = 200V , nếu giữ cho số vòng dây không thay đổi thì điện áp thứ cấp U2 phải bằng bao nhiêu? (1 điểm) 
 Câu 4: Tính toán số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày) gồm các thiết bị sau : ( 2 đỉêm)
Đèn sợi đốt 220V – 60W , mỗi ngày sử dụng 4 giờ, số lượng 2 thiết bị .
Tủ lạnh 220V – 120W , mỗi ngày sử dụng 24 giờ .
Tivi 220V – 120W , mỗi giờ sử dụng 3 giờ .
Nồi cơm điện 200V – 500W , mỗi ngay sử dụng 2 giờ .
Biết rằng mỗi kWh có giá là 1100 đồng.
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 8
TRẮC NGHIỆM
I . Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) . Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 Câu 1 : b Câu 2 : b Câu 3 : a Câu 4 : d
 II . Câu hỏi điền khuyết ( 1 điểm ) . Mỗi từ đúng 0,25 điểm .
 Câu 9 : nhiệt - điện năng – nhiệt năng
 Câu 10 : tăng hoặc giảm điện áp
III . Câu hỏi đúng – sai ( 1 điểm ) . Mỗi câu đúng 0,25 điểm . 
 Ý 1,3,4 : sai; ý 2 đúng
TỰ LUẬN
Câu 1 : So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ( 1 điểm )
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Không cần chấn lưu
Ánh sáng liên tục
Tuổi thọ thấp
Không tiết kiệm điện năng
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
Câu 2 : ( 1 điểm) 
Sử dụng đúng điện áp định mức
Sử dụng đúng công suất định mức
Sử dụng đúng chức năng
Thường xuyên kiểm tra và sửa chữa
Câu 3: ( 2 điểm )
Là máy biến áp giảm áp . Vì U1 > U2 
Ta có U2 = 100V
Câu 4 : Tính toán số tiền phải trả trong 1 tháng ( 2 điểm )
Đèn sợi đốt A = (60.4.2.30)/1000 = 14,4 Kwh
Tủ lạnh A =( 120.24.30)/ 1000 = 86,4Kwh
Tivi A = ( 120.3.30)/1000 = 10,8Kwh
Nồi cơm điện A = (500.2.30)/1000 = 30 Kwh
* Số tiền phải trả = ( 11,4 + 86,4 + 10,8 + 30) . 1100 = 152.460 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki II.doc