Đề kiểm tra chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a) 125 + [ – 17 + 20 + (– 125)] b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)

a) – 69 – 31

Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:

a) 12 – (30 – x) = – 23 b) (13 – ) + 15 = 20

Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:

Tính Kết quả Đúng Sai

144 :122 – 29. 31 898

52009 : 52008 - 6 – 1

225 – 152 – 333 : 3 – 111

(5674 – 97) – 5674 97

Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:

a) 13 < x="">< 15="" b)="">

 Bµi 5. (1®đ) a.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A =

 b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n

A = 33 . 3 x 99.9

 50 ch÷ sè 50 ch÷ sè

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm
S¬n D­¬ng ngµy;03/2/ 2010 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 1
Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính :
(15 – 20) + 145 b) 75 – 5 (15 – 40) – (– 60)
Bài 2. (2đ) Tính:
375 – 455 – 100 + 550 – 370 b) 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36
Bài 3. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
3x – (– 5) = 20 b) 4 – 7x = (– 3) . 8
 + x – 3 = 0
Bài 4. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
127 – 8 . (5 + 6)
39
26 – 7 (4 – 12)
30
(7 – 10) + 138 : (– 2)
– 49
35 : (– 5) – 7 (5 – 18)
– 84
Bài 5. (1đ) a) Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 
 b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n
A = 33 ... 3	 x 	99...9
 50 ch÷ sè	 50 ch÷ sè
Bµi lµm
S¬n D­¬ng ngµy;03/2/ 2010 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 2
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
125 + [ – 17 + 20 + (– 125)] b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
– 69 – 31 
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23 b) (13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
52009 : 52008 - 6
– 1
225 – 152 – 333 : 3
– 111
(5674 – 97) – 5674 
97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: 
13 < x < 15 b) 7
 Bµi 5. (1®đ) a.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 
 b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n
A = 33 ... 3	 x 	99...9
 50 ch÷ sè	 50 ch÷ sè
Bµi lµm
ĐÁP ÁN
Ñeà 1
Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính :
(15 – 20) + 145
= – 5 + 145 
= 140
75 – 5 (15 – 40) – (– 60)
= 75 – 5.15 + 5.40 + 60
= 75 – 75 + 200 + 60 = 260
Bài 2. (2đ) Tính:
375 – 455 – 100 + 550 – 370
= (375 – 370 – 455 – 100) + 550
= – 550 + 550 
= 0
136 – (– 7) + 6 – 23 – 36
= 136 + 7 + 6 – 23 – 36 
= (136 – 36) + (7 +6 – 23)
= 100 – 10 = 90
Bài 3. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
3x – (– 5) = 20
 3x + 5 = 20
 3x = 20 – 5
 3x = 15
 x = 5
4 – 7x = (– 3) . 8
4 – 7x = –24
 –7x = –24 – 4 
 –7x = –28
 x = 4
 + x – 3 = 0
 = 3 – x 
 x – 3 0 
 x 3
Bài 4. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
127 – 8 . (5 + 6)
39
X
26 – 7 (4 – 12)
30
X
(7 – 10) + 138 : (– 2)
– 49
X
35 : (– 5) – 7 (5 – 18)
– 84
X
Bài 5. a) (0,5®) Ta thÊy 0 ®Ó A ®¹t GTLN th× ®¹t GTNN hay = 0
 VËy ®¹t GTLN lµ: A = 7 ó 1 – x = 0 => x = 1 
 b) (0,5 ®) 
A 	= x = 	
	= 	 VËy A = 	 
ĐÁP ÁN
Ñeà 2
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 125 + [ – 17 + 20 + (–125)]
 = 125 – 17 + 20 – 125 
 = ( 125 – 125) + ( 20 – 17)
 = 0 + 3 = 3
b) 43 (53 – 81) + 53 (81– 43)
= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43
= (43.53 – 53.43) + 81(53 – 43)
= 0 + 81.10 = 810
c) – 69. – 31 
= – 69.47 – 31.47
= –47( 69 + 31)
= –47.100 = –4700
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23
12 – 30 + x = –23
 x = –23 – 12 + 30
 x = –3
(13 – ) + 15 = 20
13 – = 20 – 15 
 = 13 – 5 
 = 8
 x = 8
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
X
52009 : 52008 - 6
– 1
X
225 – 152 – 333 : 3
– 111
X
(5674 – 97) – 5674 
97
X
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: 
13 < x < 15
 x{ 14 }
 Vậy tổng các số nguyên x bằng 14
 7
 x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
 Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
Bài 5. a) (0,5®) Ta thÊy 0 ®Ó A ®¹t GTLN th× ®¹t GTNN hay = 0
 VËy ®¹t GTLN lµ: A = 7 ó 1 – x = 0 => x = 1 
 b) (0,5 ®) 
A 	= x = 	
	= 	 VËy A = 	 
 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm
Số học lớp 6
HỌ VÀ TÊN: .
Ñeà 3
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)
1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123
 – 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72
17 – (43 – ) = 45
32.x = – 27
Bài 3. (2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7
Bài 4. (2đ) a.Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –2
 b.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 
ĐÁP ÁN
Ñeà 3
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
 – 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)
 = – 72.15 + 72.49 – 15.56 + 15.72
 = 3528 – 840 = 2688
 1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123
 = 1532 – 168 – 1432 – 14 +123
 = (1532 – 1432) – (186 +14) + 123
 = 100 – 200 +123 = 23
 – 
= – = 14 – 37 = – 23
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 82 – (15 + x) = 72
 82 – 15 – x = 72
 67 – x = 72
 x = 67 – 72
 x = –5
b) 17 – (43 – ) = 45
 17 – 43 + = 45
 = 45 – 17 + 43
 = 71
 x = 71
32.x = – 27
9.x = – 27 
 x = –27: 9
 x = –3
Bài 3. (2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7
	Ư(21) = { 1, 3, 7, 21} ; B(–7) = { 0, 7, 14, 21, }
	xƯ(21) và xB(–7) nên x{ 7, 21}
Bài 4. (2đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –2
a
–1
–2
1
2
b
2
1
–2
–1

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra toan 6 ky(1).doc