Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 125 + [ – 17 + 20 + (– 125)] b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
a) – 69 – 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 12 – (30 – x) = – 23 b) (13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính Kết quả Đúng Sai
144 :122 – 29. 31 898
52009 : 52008 - 6 – 1
225 – 152 – 333 : 3 – 111
(5674 – 97) – 5674 97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
a) 13 < x="">< 15="" b)="">
Bµi 5. (1®đ) a.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A =
b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n
A = 33 . 3 x 99.9
50 ch÷ sè 50 ch÷ sè
KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm S¬n D¬ng ngµy;03/2/ 2010 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm Số học lớp 6 HỌ VÀ TÊN: . Ñeà 1 Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính : (15 – 20) + 145 b) 75 – 5 (15 – 40) – (– 60) Bài 2. (2đ) Tính: 375 – 455 – 100 + 550 – 370 b) 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36 Bài 3. (3đ) Tìm số nguyên x biết: 3x – (– 5) = 20 b) 4 – 7x = (– 3) . 8 + x – 3 = 0 Bài 4. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn: Tính Kết quả Đúng Sai 127 – 8 . (5 + 6) 39 26 – 7 (4 – 12) 30 (7 – 10) + 138 : (– 2) – 49 35 : (– 5) – 7 (5 – 18) – 84 Bài 5. (1đ) a) Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n A = 33 ... 3 x 99...9 50 ch÷ sè 50 ch÷ sè Bµi lµm S¬n D¬ng ngµy;03/2/ 2010 KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm Số học lớp 6 HỌ VÀ TÊN: . Ñeà 2 Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 125 + [ – 17 + 20 + (– 125)] b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) – 69 – 31 Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết: 12 – (30 – x) = – 23 b) (13 – ) + 15 = 20 Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn: Tính Kết quả Đúng Sai 144 :122 – 29. 31 898 52009 : 52008 - 6 – 1 225 – 152 – 333 : 3 – 111 (5674 – 97) – 5674 97 Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: 13 < x < 15 b) 7 Bµi 5. (1®đ) a.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = b) T×m kÕt qu¶ cña phÐp nh©n A = 33 ... 3 x 99...9 50 ch÷ sè 50 ch÷ sè Bµi lµm ĐÁP ÁN Ñeà 1 Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính : (15 – 20) + 145 = – 5 + 145 = 140 75 – 5 (15 – 40) – (– 60) = 75 – 5.15 + 5.40 + 60 = 75 – 75 + 200 + 60 = 260 Bài 2. (2đ) Tính: 375 – 455 – 100 + 550 – 370 = (375 – 370 – 455 – 100) + 550 = – 550 + 550 = 0 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36 = 136 + 7 + 6 – 23 – 36 = (136 – 36) + (7 +6 – 23) = 100 – 10 = 90 Bài 3. (3đ) Tìm số nguyên x biết: 3x – (– 5) = 20 3x + 5 = 20 3x = 20 – 5 3x = 15 x = 5 4 – 7x = (– 3) . 8 4 – 7x = –24 –7x = –24 – 4 –7x = –28 x = 4 + x – 3 = 0 = 3 – x x – 3 0 x 3 Bài 4. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn: Tính Kết quả Đúng Sai 127 – 8 . (5 + 6) 39 X 26 – 7 (4 – 12) 30 X (7 – 10) + 138 : (– 2) – 49 X 35 : (– 5) – 7 (5 – 18) – 84 X Bài 5. a) (0,5®) Ta thÊy 0 ®Ó A ®¹t GTLN th× ®¹t GTNN hay = 0 VËy ®¹t GTLN lµ: A = 7 ó 1 – x = 0 => x = 1 b) (0,5 ®) A = x = = VËy A = ĐÁP ÁN Ñeà 2 Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 125 + [ – 17 + 20 + (–125)] = 125 – 17 + 20 – 125 = ( 125 – 125) + ( 20 – 17) = 0 + 3 = 3 b) 43 (53 – 81) + 53 (81– 43) = 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43 = (43.53 – 53.43) + 81(53 – 43) = 0 + 81.10 = 810 c) – 69. – 31 = – 69.47 – 31.47 = –47( 69 + 31) = –47.100 = –4700 Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết: 12 – (30 – x) = – 23 12 – 30 + x = –23 x = –23 – 12 + 30 x = –3 (13 – ) + 15 = 20 13 – = 20 – 15 = 13 – 5 = 8 x = 8 Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn: Tính Kết quả Đúng Sai 144 :122 – 29. 31 898 X 52009 : 52008 - 6 – 1 X 225 – 152 – 333 : 3 – 111 X (5674 – 97) – 5674 97 X Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: 13 < x < 15 x{ 14 } Vậy tổng các số nguyên x bằng 14 7 x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 } Vậy tổng các số nguyên x bằng 0 Bài 5. a) (0,5®) Ta thÊy 0 ®Ó A ®¹t GTLN th× ®¹t GTNN hay = 0 VËy ®¹t GTLN lµ: A = 7 ó 1 – x = 0 => x = 1 b) (0,5 ®) A = x = = VËy A = KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm Số học lớp 6 HỌ VÀ TÊN: . Ñeà 3 Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) – 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) 1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123 – Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết: 82 – (15 + x) = 72 17 – (43 – ) = 45 32.x = – 27 Bài 3. (2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7 Bài 4. (2đ) a.Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –2 b.Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = ĐÁP ÁN Ñeà 3 Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) – 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) = – 72.15 + 72.49 – 15.56 + 15.72 = 3528 – 840 = 2688 1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123 = 1532 – 168 – 1432 – 14 +123 = (1532 – 1432) – (186 +14) + 123 = 100 – 200 +123 = 23 – = – = 14 – 37 = – 23 Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết: a) 82 – (15 + x) = 72 82 – 15 – x = 72 67 – x = 72 x = 67 – 72 x = –5 b) 17 – (43 – ) = 45 17 – 43 + = 45 = 45 – 17 + 43 = 71 x = 71 32.x = – 27 9.x = – 27 x = –27: 9 x = –3 Bài 3. (2đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7 Ư(21) = { 1, 3, 7, 21} ; B(–7) = { 0, 7, 14, 21, } xƯ(21) và xB(–7) nên x{ 7, 21} Bài 4. (2đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –2 a –1 –2 1 2 b 2 1 –2 –1
Tài liệu đính kèm: