Đề kiểm tra chương I Số học Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ

Đề kiểm tra chương I Số học Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ

I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2điểm)

 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?

1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:

A. . B.; C. ; D. câu A và câu C. đúng

2/. Số x thoả mãn : 2.(x - 12) = 0 là:

A. x = 0 ; B. x = 12; C. x = 6; D . x = 2.

3/. Kết quả của phép tính 78+56+22 là:

A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.

4/. Kết quả của phép tính 8.5.25 là:

A. 1000; B. 800 ; C. 400; D. 200

5/. Điền đúng sai

Câu Đúng Sai Sửa lại cho đúng

128 : 124 = 124

53 = 15

II. Tự luận:

Câu 2(5điểm) Tính giá trị biểu thức :

a) A =

b) B = 1998+1999+2003

 c) 47.48+48.53

 d) 3. 52 - 16 : 22

Câu 3 (3điểm) Tìm x biết :

a) ( x - 25) - 80 = 0

 b) 315 - (x - 4) = 93 : 3

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I Số học Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tả Ngài Chồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pHòNG GIáO DụC mường khương
 Trường thcs tả ngài chồ
Đề kiểm tra chương i
 Môn Số học Lớp 6, tiết 18
 năm học 2010 - 2011
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
1
 2,0
1
	1
2
 3
Các phép tính về số tự nhiên 
1
 0,5
2
 1
2
 1
3
 1
8
 3,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
1
 1
2
 1,5
1
 1
4
 3,5
Tổng
2
 2,5
7
 3,5
5
 4
14
 10
Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày giảng: 28/9/2010
Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s biết vận dụng các phép tính, tính chất các phép tính để tính toán, đặc biệt phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính . 1 biểu thức.
- Kỹ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, kiên trì tự giác khi làm bài.
B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2điểm)
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ỏ đầu câu trả lời đúng?
1/. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 là:
A. . B.; C. ; D. câu A và câu C. đúng
2/. Số x thoả mãn : 2.(x - 12) = 0 là:
A. x = 0 ; B. x = 12; C. x = 6; D . x = 2.	
3/. Kết quả của phép tính 78+56+22 là:
A. 156 ; B. 122 ; C. 178; D. Cả ba phương án trên đều sai.
4/. Kết quả của phép tính 8.5.25 là:
A. 1000; B. 800 ; C. 400; D. 200
5/. Điền đúng sai
Câu
Đúng
Sai
Sửa lại cho đúng
128 : 124 = 124
53 = 15
II. Tự luận:
Câu 2(5điểm) Tính giá trị biểu thức :
a) A =
b) B = 1998+1999+2003
 c) 47.48+48.53
 d) 3. 52 - 16 : 22 
Câu 3 (3điểm) Tìm x biết :
( x - 25) - 80 = 0
	b) 315 - (x - 4) = 93 : 3
C. Đáp án
Câu
Đáp án
Thang điểm
I. Trắc nghiệm
1. D; 2. B; 3. A; 4. A; 5. A đúng; B sai
2đ
II. Tự luận
Câu 1
a) A =
= 1800 - { 726 + [ 1440 : 12 - 2. 42]}
= 1800 - { 726 + [ 120 - 32]}
= 1800 - { 726 + 88} = 1800 - 814 = 986
2đ
b) B = 1998+1999+2003
= 1998 + 1999 + 2000 + 2 + 1 
= (1998 + 2) + (1999 + 1) + 2000 
= 2000 + 2000 + 2000 = 6000
1đ
c) 47.48+48.53 = ( 47 + 53 ). 48 = 100. 48 = 4800
1đ
d) 3. 52 - 16 : 22 = 3. 25 - 16: 4 = 75 - 4 = 71
1đ
Câu 2
a. ( x - 25) - 80 = 0
( x - 25 ) = 0 + 80 = 80
x = 80 + 25 
x = 105
1đ
b) 315 - (x - 4) = 93 : 3
315 - (x - 4) = 31
(x - 4) = 315 - 31
x - 4 = 284
x = 284 + 4
x = 288
1đ
Tổng 10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc