Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiệu tương ứng liên tiếp.

Hiểu quy tắc và vận dụng tính đúng kết quả nhân hai số nguyên khác dấu

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 10 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

HD Hoạt động GV Hoạt động HS

HD1

10 Kiểm tra bài cũ:

GV: Viết đề bài lên bảng

 Gọi 2 HS lên làm bài

GV: Nhận xét và cho điểm Tìm số nguyên x biết

a). 2-x=17-(05)

b). x-12=(-9)-15

HD2

30 Bài mới:

GV: Viết đề bài lên bảng

HS: Tìm hiểu và làm bài

 Hoàn thành phép tính

(-3)4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)=.

 Theo cách trên hãy tính

(-5) 3=. ; 2(-6)=.

 Em có ngận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên cùng dấu.

HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)

GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 10. Nhân hai số nguyên khác dấu

1. Nhận xét mở đầu

 Hoàn thành phép tính

(-3)4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)=-12

 Theo cách trên hãy tính

(-5) 3=-15

2(-6)=-12

+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số không âm

+ Tích của hai số nguyên khác dấu là một số không dương

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20
Tiết: 59
9. Quy tắc chuyển vế-Luyện tập
16-12-2011
I/. Mục tiêu:
HS: hiểu biết và vận dụng được tính chất: a=b thì a+c=b+c và ngược lại nếu a+c=b+c thì a=b, nếu a=b thì b=a
Biết và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 9 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
 Bỏ dấu ngoạc rồi tính
a). (18+29)+(158-18-29)
b). (13-135+49)-(13+49)
 Tìm x biết
a). 15-(15+x)=21
b). 39+(x-39)=50
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Điền vào ... 
Nếu a=b thì a+c....b+c
Nếu a+c=b+c thì a.....b
Nếu a=b thì b....a 
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
9. Quy tắc chuyển vế-Luyện tập
1. Tính chất của đẳng thức
.
Nếu ta thêm vào hai đĩa cân thăng bằng cùng một khối lượng (quả cân 1kg) thì cân vẫn thăng bằng 
Nếu a=b thì a+c=b+c
Nếu a+c=b+c thì a=b
Nếu a=b thì b=a
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng 
 Trình bày một ví dụ
HS: tìm hiểu và làm bài tập 
. Tìm số nguyên x, biết: x+4=-2
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x biết: x-2=-3
Giải 
x-2=-3
Cộng vào hai vế với 2 ta được 
x-2+2=-3+2
Vậy x-2=-3 thì x=-3+2
 ị x=-1
. Tìm số nguyên x, biết: x+4=-2
Giải
x+4=-2
Cộng vào hai vế với (-4) ta được
x+4+(-4)=(-2)+(-4) ị x=-6
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
 Từ ví dụ của mục trên hướng dẫn HS nêu thành quy tắc chuyên vế
GV: Trình bày ví dụ minh hoạ quy tắc
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Tìm số nguyên x biết: 
 x+8=(-5)+4
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyến một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phảI đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:
a). x-2=-6 ị x=-6+2 ị ị x=-4
b). x-(-4)=1 ịx+4=1ị x=1-4 ị x=-3
x+8=(-5)+4 ị x+8=-1 ị x=-1-8 ị x=-9
Nhận xét
Nếu x+b=a thì x=a-b
Vậy hiệu a-b là số mà khi ta cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
GV: Viết tiêu đề mục 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 61 (SGK-T87). Tìm số nguyên x biết 
a). 7-x=8-(-7) ; b). x-8=(-3)-8
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 62 (SGK-T87). Tìm số nguyên a biết
a). /a/=2 ; b). /a+2/=0
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 63 (SGK-T87). Tìm số nguyên x biết rằng tổng của ba số : 3, -2 và x bằng 5
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 66 (SGK-T87). Tìm số nguyên x biết : 4-(27-3)=x-(13-4)
 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
4. Bài tập 
Bài 61 (SGK-T87). 
a). 7-x=8-(-7) ị -x=8+7-7 ị -x=8 ịx=8
b). x-8=(-3)-8 ịx=(-3)-8+8 ịx=-3
Bài 62 (SGK-T87). Tìm số nguyên a biết
a). /a/=2 ị a =2 và a=-2
b). /a+2/=0 ị a+2=0 ị a=0-2 ịa=-2
Bài 63 (SGK-T87). 
3+(-2)+x=5 ị x=5-3+2 ị x=4
Bài 66 (SGK-T87). Tìm số nguyên x biết : 4-(27-3)=x-(13-4)
ị 4-27+3=x-13+4 ị 4-27+3+13-4=x
ị -11=x ị x=-11
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học, 
bài tập luyện 9 bài tập toán 6 trang 87
Tuần: 20
Tiết: 60
10. Nhân hai số nguyên khác dấu
16-12-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiệu tương ứng liên tiếp.
Hiểu quy tắc và vận dụng tính đúng kết quả nhân hai số nguyên khác dấu
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 10 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
 Tìm số nguyên x biết
a). 2-x=17-(05)
b). x-12=(-9)-15
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài 
 Hoàn thành phép tính
(-3)ì4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)=....
 Theo cách trên hãy tính
(-5) ì3=... ; 2ì(-6)=.....
 Em có ngận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên cùng dấu.
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
10. Nhân hai số nguyên khác dấu
1. Nhận xét mở đầu
 Hoàn thành phép tính
(-3)ì4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3)=-12
 Theo cách trên hãy tính
(-5) ì3=-15
2ì(-6)=-12
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số không âm
+ Tích của hai số nguyên khác dấu là một số không dương
GV: Viêt tiêu mục 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu quy tắc và làm bài tập Tính:
a). 5ì(-14) ; b). (-25) ì12
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
HS: Tìm hiểu ví dụ SGK-T89
Công nhân của công ty hưởng lương theo sản phẩm. Làm ra một sản phẩm đúng quy định được 20000đồng, làm ra sản phẩm sai quy cách bị phạt 10000đồng. Tháng qua công nhân A làm ra được 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Hỏi lương công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu tiền.
GV: Nêu chú ý
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng và dặt dấu trừ đằng trước.
 Tính:
a). 5ì(-14)=-(5ì14)=-70
b). (-25) ì12=-(25ì12)=-300
Ví dụ:
Số tiền công nhân A làm ra 40 sản phẩm đúng quy định là 40ì20000
Số tiền công nhân A bị phạt do làm sai quy cách là 10ì10000
Vậy lương công nhân tháng qua là 
40ì20000-10ì10000=700000đồng.
Chú ý:
Tích của một số nguyên a với một số 0 bằng 0
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 73. Thực hiện phép tính
a). (-5) ì6
b). 9ì(-3)
c). (-10) ì11
d). 150ì(-4)
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
Bài 74. Tích 125ì4 từ đó suy ra kết quả của :
a). (-125) ì4
b) (-4) ì125
c). 4ì(-125)
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
Bài 75. So sánh
a). (-67)ì8 với 0
b). 15ì(-3) với 15
c). (-7) ì2 với -7
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
3. Bài tập
Bài 73. Thực hiện phép tính
a). (-5) ì6=-(5ì6)=-30
b). 9ì(-3)=-(9ì3)=-27
c). (-10) ì11=-(10ì11)=-110
d). 150ì(-4)=-(150ì4)=-600
Bài 74. Tích 125ì4 từ đó suy ra kết quả của :
125ì4=500 suy ra:
a) (-125) ì4=-500
b) (-4) ì125=-500
c) 4ì(-125)=-500
Bài 75. So sánh
a). (-67)ì8 với 0
(-67) ì8=-(67ì8)=-536
ị -536<0 ị (-67)ì8 < 0
b). 15ì(-3) với 15
15ì (-3)=-(15ì3)=-45
ị -45<15 ị 15ì(-3) <15
c). (-7) ì2 với -7
(-7) ì2=-(7ì2)=-14
ị -14<-7ị (-7) ì2 < -7
Bài 76. Điền vào ô trống
x
5
-18
-25
y
-7
10
-10
xìy
-180
-1000
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học, 
bài tập luyện 10 bài tập toán 6 trang 89
Tuần: 20
Tiết: 61
11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
16-12-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Hiểu quy tắc và vận dụng tính đúng kết quả nhân hai số nguyên khác dấu
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 11 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
 Tính
a). (-7)ì8 ; b). 6ì(-4) 
c). (-12) ì12 ; d). 450ì(-2)
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu mục 1 và làm bài ?1
 Tính
a). 12ì3 ; b). 5ì120
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
1. Nhân hai số nguyên dương
* Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0
 Tính
a). 12ì3=36
b). 5ì120=600
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập ?2
 Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và ự đoán kết quả của hai tích cuối
Tăng 4
3ì(-4)=-12
Tăng 4
2ì(-4)=-8
Tăng 4
1ì(-4)=-4
0ì(-4)=0
(-1)ì(-4)=4
(-2)(-4)=8
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 
 Nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV: cho ví dụ mịnh hoạ quy tắc
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Tính
a). 5ì17 ; b). (-15) ì(-6)
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
2. Nhân hai số nguyên âm
 Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và ự đoán kết quả của hai tích cuối
Tăng 4
3ì(-4)=-12
Tăng 4
2ì(-4)=-8
Tăng 4
1ì(-4)=-4
Tăng 4
0ì(-4)=0
Tăng 4
(-1)ì(-4)=4
(-2)(-4)=8
Quy tắc
* Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Ví dụ:
(-4) ì(-25)=4ì25=100
* Nhận xét: tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương
 Tính
a). 5ì17=85
b). (-15) ì(-6)=15ì6=90
GV: Viết tiêu đề mục 3
 Và viết kết luận
 Nêu chú ý
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
Cho là só nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu:
a). Tích aìb là số nguyên dương
b). Tích aìb là số nguyên âm
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
3. Kết luận
aì0=aìa=0
aìb=/a/ì/b/ nếu a và b cùng dấu
aìb=-/a/ì/b/ nếu a và b khác dấu
Chú ý
Cách nhận biết dấu của một tích
(+)ì(+) đ (+) ; (-)ì(-) đ (+)
(+)ì(-) đ (+) ; (-)ì(+) đ (+)
* aìb=0 thì hoạc a=0 hoạc b=0
* Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu, khi đổi dấu hai thừ số của tích thì tích không thay đổi
a). a>0, aìb>0 thì b>0 ; b). a>0, aìb<0 thì b<0
GV: Viết tiêu đề mục 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 78. Tính
a). (+3) ì(+9) ; b). (-3) ì7
c). 13ì(-5) ; d). (-150) ì(-4)
e). (+7) ì(-5)
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 79. Tính27ì(-5) rồi suy ra kết quả
(+12) ì(+5) ; (-27) ì(+5)
(-27) ì(-5) ; (+5) ì(-27)
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
4. Bài tập:
Bài 78. Tính
a). (+3)ì(+9)=3ì9=27
b). (-3) ì7=-(3ì7)=-21
c). 13ì(-5)=-(13ì5)=-65
d). (-150) ì(-4)=150ì4=600
e). (+7) ì(-5)=-(7ì5)=-35
Bài 79. Tính 27ì(-5) rồi suy ra kết quả
27ì(-5)=-(27ì5)=-135 suy ra:
(+27) ì(+5)=135
(-27) ì(+5)=-135
(-27) ì(-5)=135
(+5) ì(-27)=-135
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học, 
bài tập luyện 11 bài tập toán 6 trang 91

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6. tuan 20.doc