Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 2. Kỹ năng : Vận dụng các quy tắc nhân và chia lũy thừa cùng cơ số tính nhanh, đúng.

 3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng chính xác khi giải toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau.

 am . an = am + n.

a). a3.a5 = a8

b). x7.x.x4 = x 12

 -Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Nêu tổng quát ? Viết kết quả dạng lũy thừa :

a). a3.a5

b). x7.x.x4

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 14 : BÀI 8 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước 	a0 = 1 (a0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng các quy tắc nhân và chia lũy thừa cùng cơ số tính 	nhanh, đúng.
	3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng chính xác khi giải toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau.
 am . an = am + n.
a). a3.a5 = a8
b). x7.x.x4 = x 12
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Nêu tổng quát ? Viết kết quả dạng lũy thừa :
a). a3.a5
b). x7.x.x4
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Ví dụ
2. Tổng quát 
Ta quy ước a0 = 1 (a0)
am : an = am – n (a0; mn)
Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cúng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
3. Chú ý 
____
abcd = a.1000+b.100+c.10+d
 =a. 103+b.102+c.10+d.100
BT 67 SGK trang 30.
-Cho hs làm ?1 
 Ta đã biết 53. 54 = 57. Hãy suy ra :
57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ?
-Yêu cầu hs so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
-Nếu có am ; an với m > n thì ta sẽ có kết quả như thế nào ?
-Hãy tính a10 : a2
-Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta làm ntn ?
-Cho hs hoạt động nhóm ?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa.
a). 712 : 74
b). x6 : x3 (x0)
c). a4 : a4 (a0)
-Hướng dẫn hs viết dạng tổng quát các lũy thừa của 10 của số 2475.
2475=2.1000+ 4.100 + 7.10+5
 =2. 103 + 4. 102 + 7. 10 +5.100.
-Cho hs hoạt động nhóm ?3
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừacủa 10.
-HS trả lời
57 : 53 = 54 (= 57 – 3 )
57 : 54 = 53 (= 57 – 4 )
-Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
-HS : am : an = am – n (a0)
-HS : a10 : a2 = a10 – 2 =a8 (a0)
-Khi chia hai lũy thừa cúng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
a). 712 : 74 = 712 – 4 =78
b). x6 : x3 (x0)
 = x6 – 3 =x3
c). a4 : a4 (a0)
 =a4 – 4 =a0 = 1
-Thực hiện theo hd của GV
2475=2.1000+ 4.100 + 7.10+5
 =2. 103 + 4. 102 + 7. 10 +5.100.
-
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Đại diện nhóm trình bày
538 = 5.100+3.10+8
 =5.102+3.101+8.100
____
abcd = a.1000+b.100+c.10+d
 = a. 103+b.102+c.10+d.100
a). 38 : 34 = 34
b). 108 : 102 = 106
c). a6 : a (a0)
 = a6 – 1 = a5
-Cho hs làm BT 67 SGK trang 30.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a). 38 : 34
b). 108 : 102
c). a6 : a (a0)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài.
-Làm bài tập 68; 69; 70 SGK trang 30.
-Đọc trước bài 9 : Thứ tự thực hiện các phép tính.

Tài liệu đính kèm:

  • doc14.doc