ĐỀ
I/ LÍ THUYEÁT : (2 điểm)
a.Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
b.Tỡm * để chia hiết cho 9.
II/BÀI TẬP: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 4 . 5 – 3 . 2 2 + 33 : 3
b)27. 56 + 56. 73
Câu 2: (2 điểm). Tỡm số tự nhiờn x biết :
a) 2x – 128 = 23 . 32
b) 42x = 39. 42 – 37. 42
Câu 3: (3 điểm)
Cô giáo muốn chia 240 quyển vở và 210 chiếc bút bi thành các phần sao cho số bút và vở trong mỗi phần là như nhau. Cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần và khi đó số bút và vở trong mỗi phần là bao nhiêu ?
Câu 4: (1 điểm)
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiờn n thỡ tớch ( n + 4 ).(n +7) là một số chẵn.
Ngày KT: Tuần: 13 Tiết: 39 KIEÅM TRA CHƯƠNG I I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: Việc nắm cỏc kiến thức của HS về cỏc dấu hiệu chia hết , ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng: Việc vận dụng cỏc kiến thức trong việc thực hiện cỏc phộp tớnh về chia hết, về tỡm ƯCLN, BCNN.Tỡm số tự nhiờn x thỏa ĐK đó cho. 3. Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tự lực cho HS trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy kiểm tra. BAÛNG MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA NOÄI DUNG NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUẽNG TOÅNG C.ẹOÄ THAÁP C.ẹOÄ CAO Vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết. 1 1đủđđđđđđ 1 1đủ 1 1ủ 3 3ủ Vận dụng quy tắc tỡm ƯCLN 1 3đủ 1 3ủ Vận dụng quy tắc tỡm x N 1 1ủ 1 1ủ 2 2ủ Thực hiện phép tính. 1 1ủ 1 1ủ 2 2ủ TOÅNG 1 1ủ 3 3ủ 3 5ủ 1 1ủ 8 10ủ III. PHệễNG PHAÙP : Phỏt đề IV/ TIẾN TRèNH: 1/ Ổn định lớp: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra: ĐỀ ĐÁP ÁN I/ LÍ THUYEÁT : (2 điểm) a.Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9. b.Tỡm * để chia hiết cho 9. II/BÀI TẬP: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính. a) 4 . 5 – 3 . 2 2 + 33 : 3 b)27. 56 + 56. 73 Câu 2: (2 điểm). Tỡm số tự nhiờn x biết : a) 2x – 128 = 23 . 32 b) 42x = 39. 42 – 37. 42 Câu 3: (3 điểm) Cô giáo muốn chia 240 quyển vở và 210 chiếc bút bi thành các phần sao cho số bút và vở trong mỗi phần là như nhau. Cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần và khi đó số bút và vở trong mỗi phần là bao nhiêu ? Câu 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiờn n thỡ tớch ( n + 4 ).(n +7) là một số chẵn. I/ LÍ THUYEÁT : a. Phỏt biểu ủuựng dấu hiệu chia hết cho 9. 1đ b. Tỡm ủuựng * là 1 1đ II/ BÀI TẬP: (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) a. = 20 - 3.4 + 9 0,5đ = 20 - 12 + 9 0,25đ = 17 0,25đ b. = 56.(27+73) 0,5đ = 56.100 = 5600 0,5đ Câu 2: (2 điểm). Tỡm số tự nhiờn x biết : a) 2x – 128 = 23 . 32 2x - 128 = 72 2x = 72 + 128 = 200 0,75đ x = 200 : 2 = 100 0,25đ b) 42x = 39. 42 – 37. 42 42x = 42. (39 – 37) 0,5đ x = 2 0,5đ Câu 3: (3 điểm) Tìm được số phần thưởng nhiều nhất là ƯCLN( 210, 240)= 30 (phần) 1,5đ Tìm được số vở và số bút trong mỗi phần : Số cõy bỳt: 7; Số quyển vở: 8 1đ Trả lời đầy đủ, chính xác. 0,5đ Câu 4: (1điểm) + Nếu n là số chẵn thỡ n+42 = > ( n + 4 ).(n +7) 2 0,25đ + Nếu n là số lẻ thỡ n+72 0,25đ = > ( n + 4 ).(n +7) 2 0,25đ Vậy : với mọi số tự nhiờn n thỡ tớch ( n + 4 ).(n +7) là một số chẵn. 0,25đ KEÁT QUAÛ: LễÙP TSHS Tệỉ 5ủ Trụỷ leõn Dửụựi 5ủ Ghi chuự 6A.1 6A.2 6A.3 V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày KT: Tuần: 14 Tiết: 14 KIEÅM TRA CHƯƠNG I I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: Việc nắm cỏc kiến thức về: đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Vận dụng cỏc kiến thức về: đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳngvào cỏc bài toỏn cụ thể về độ dài. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, tự tin trong việc làm bài và trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy kiểm tra. BAÛNG MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA NOÄI DUNG NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUẽNG TOÅNG C.ẹOÄ THAÁP C.ẹOÄ CAO KN về đoạn thẳng, 2 tia đối nhau 1 1đủđđđđđđ 1 1đủ 2 2ủ Vẽ đoạn thẳng, vẽ tia trờn đoạn thẳng 1 1ủ 1 2đủ 2 3ủ Vẽ đoạn thẳng biết độ dài cho trước 1 1ủ 1 1ủ 2 2ủ Tớnh, so sỏnh độ dài cỏc đoạn thẳng 1 1ủ 1 1ủ 1 1ủ 3 3ủ TOÅNG 1 1ủ 4 4ủ 3 4ủ 1 1ủ 9 10ủ III. PHệễNG PHAÙP : Phỏt dề IV/ TIẾN TRèNH: 1/ Ổn định lớp: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra: ĐỀ ĐÁP ÁN I/ LÍ THUYEÁT : (2 điểm) a) ẹoaùn thaỳng AB laứ gỡ? Veừ ủoaùn thaỳng AB daứi 5 cm ( 1ủ) b)Theỏ naứo laứ hai tia ủoỏi nhau ? Veừ hai tia ủoỏi nhau Ox vaứ Oy ? (1ủ) II/BÀI TẬP: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho 3 ủieồm A, B, C khoõng thaỳng haứng . Veừ ủửụứng thaỳng BC , tia AB, ủoùan thaỳng AC. Veừ tia Bx caột ủoaùn thaỳng AC taùi ủieồm M naốm giửừa A vaứ C . Veừ tia ủoỏi cuỷa tia Bx? . Câu 2: (4 điểm). Treõn tia Ox veừ hai ủieồm A vaứ B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm . ẹieồm A naốm giửừa 2 ủieồm O vaứ B khoõng? Vỡ sao ? So saựnh OA vaứ AB ? ẹieồm A coự laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng OB khoõng? Vỡ sao? I/ LÍ THUYEÁT : a) Nờu đỳng đn. Vẽ đỳng độ dài AB = 5 cm 1đ a) Nờu đỳng đn. Vẽ đỳng hai tia đối nhau. 1đ II/ BÀI TẬP: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Vẽ đỳng hỡnh theo đề bài. 1đ + Ghi đầy đủ cỏc kớ hiệu trờn hỡnh vẽ. 1đ Câu 2: (4 điểm). O A B x + Vẽ , ghi đỳng đủ cỏc kớ hiệu trờn hỡnh 1đ + Giải đỳng mỗi cõu 1đ ( 3 cõu) 3đ KEÁT QUAÛ: LễÙP TSHS Tưỉ 5ủ Trụỷ leõn Dửụựi 5ủ Ghi chuự 6A.1 6A.2 6A.3 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: