Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2008-2009 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2008-2009 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu quy tắc trừ 2 số nguyên và mục đích xác định Z.

2. Kĩ năng:

- Biết tính hiệu của 2 số nguyên.

- Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ.

 Học sinh: Bảng nhóm.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: ? N

2 – (- 2) = ?

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

+ Phép trừ 2 số nguyên có cần điều kiện như số tự nhiên không?

- làm ?1

? Tính kết quả của bài tập

? Phép trừ được viết về phép tính cộng với số đối của số nào

? Tương tự hãy tìm hiệu của hai số sau: a – b =?

? Khi trừ 2 số ngyên ta làm theo mấy bước.

? Phát biểu quy tắc?

* Chốt kiến thức

Hoạt động 2:

? Nhiệt độ giảm 40C coi như tăng bao nhiêu 0C.

? Tính t0 hôm nay thế nào?

? Phép trừ trong N có luôn thực hiện được không.

? Còn phép trừ trong Z.

- Như vậy mục đích đặt ra ở đầu chương đã được giải đáp.

? Lấy ví dụ minh hoạ

Hoạt động 3

? Tính cho kết quả

? Phép trừ thực tế chính là thực hiện phép tính nào

? điền số thích hợp vào ô trống

? Bài tập củng cố kiến thức nào

Bài tập:

a. Tính nhanh:

+, 234 + 117 + (- 100) + (- 234)

+, - 927 + 1421 + 930 + (- 1421)

b. Tính hiệu

+, (187 - 23) - (20 – 180)

+, (-50 +19+ 143) - (-79 +25 + 48)

? Nêu cách tính nhanh

? Để tính nhanh vận dụng kiến thức nào

? Hãy tính

*Chốt dạng bài tập

+ Quan sát, dự đoán.

- Số đối của số bị trừ

+ viết (-) thành (+); cộng 2 số nguyên.

+ Nêu quy ắtc.

- Ghi nhớ

+ Tăng – 40C.

3 – 4 = 3 + (- 4) =10C

- Chưa thực hiện được hết các phép trừ

 - Thực hiện :

(- 3)- 4 = (- 3) +(- 4)

 = 1

- tính cộng

- số đối

- Trả lời

- Các tính chất phép cộng của số nguyên

- Hiểu bài

1. Hiệu của 2 số nguyên.

 a – b = a + (- b)

VD: Tính

 2 – 3 = 2 + (- 3) = - 1

2. Ví dụ:

3. Luyện tập

Bài 47:(sgk/82)

Bài 49:(sgk/82)

Bài tập

a. Tính nhanh

+, 234 + 117 + (- 100) +(- 234)

= 234 + (-234) + 117 +(-100)

= 0 +17 =17

+,(- 927)+1421+930 + (- 1421)

 = 1421+(- 1421)+ 930 - 927

 = 0 + 3 = 3

b. Tính hiệu

 +, 187 +(- 23) -20+( – 180)

= 164 – ( - 160)

= 164 + 160 = 324

+,

(-50 +19+143)- (-79 +25 + 48)=

=19+143+(-50)- 25+48+(-79)

= 112 – (- 6) = 118

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2008-2009 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51
	 	PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN	
Ngày soạn : 12 /12/2009.
Ngày giảng: 14 /12/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Hiểu quy tắc trừ 2 số nguyên và mục đích xác định Z.
Kĩ năng: 
Biết tính hiệu của 2 số nguyên.
Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên.
Thái độ: 
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
	Giáo viên: Bảng phụ.
	Học sinh: Bảng nhóm. 
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra: ? N 
2 – (- 2) = ?
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
+ Phép trừ 2 số nguyên có cần điều kiện như số tự nhiên không?
- làm ?1
? Tính kết quả của bài tập
? Phép trừ được viết về phép tính cộng với số đối của số nào
? Tương tự hãy tìm hiệu của hai số sau: a – b =? 
? Khi trừ 2 số ngyên ta làm theo mấy bước.
? Phát biểu quy tắc?
* Chốt kiến thức
Hoạt động 2:
? Nhiệt độ giảm 40C coi như tăng bao nhiêu 0C.
? Tính t0 hôm nay thế nào?
? Phép trừ trong N có luôn thực hiện được không.
? Còn phép trừ trong Z.
- Như vậy mục đích đặt ra ở đầu chương đã được giải đáp.
? Lấy ví dụ minh hoạ
Hoạt động 3
? Tính cho kết quả
? Phép trừ thực tế chính là thực hiện phép tính nào
? điền số thích hợp vào ô trống
? Bài tập củng cố kiến thức nào
Bài tập:
Tính nhanh:
+, 234 + 117 + (- 100) + (- 234)
+, - 927 + 1421 + 930 + (- 1421)
Tính hiệu
+, (187 - 23) - (20 – 180)
+, (-50 +19+ 143) - (-79 +25 + 48)
? Nêu cách tính nhanh
? Để tính nhanh vận dụng kiến thức nào 
? Hãy tính
*Chốt dạng bài tập 
+ Quan sát, dự đoán.
- Số đối của số bị trừ
+ viết (-) thành (+); cộng 2 số nguyên.
+ Nêu quy ắtc.
- Ghi nhớ
+ Tăng – 40C.
3 – 4 = 3 + (- 4) =10C
- Chưa thực hiện được hết các phép trừ
 - Thực hiện : 
(- 3)- 4 = (- 3) +(- 4)
 = 1
- tính cộng
- số đối
- Trả lời
- Các tính chất phép cộng của số nguyên
- Hiểu bài
1. Hiệu của 2 số nguyên.
 a – b = a + (- b)
VD: Tính
 2 – 3 = 2 + (- 3) = - 1
2. Ví dụ:
3. Luyện tập
Bài 47:(sgk/82)
Bài 49:(sgk/82)
Bài tập
a. Tính nhanh
+, 234 + 117 + (- 100) +(- 234)
= 234 + (-234) + 117 +(-100)
= 0 +17 =17
+,(- 927)+1421+930 + (- 1421)
 = 1421+(- 1421)+ 930 - 927
 = 0 + 3 = 3
b. Tính hiệu
 +, [187 +(- 23)] -[20+( – 180)]
= 164 – ( - 160) 
= 164 + 160 = 324
+,
(-50 +19+143)- (-79 +25 + 48)=
=[19+143+(-50)]- [25+48+(-79)]
= 112 – (- 6) = 118
Củng cố:
- Nhắc lại các bước làm phép trừ 2 số nguyên.
- BT: 47, 48 (SGK)
- Chốt: a – 0; 0 - a
	 5. Dặn dò: - Ghi nhớ các quy tắc.
	- BT:49 ( SGK) 77, 78 (SBT) ; 196, 197 (SNC).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 51.doc