Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp (3 đề)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp (3 đề)

Câu 1:(1điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 15.

 Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Câu 2:(2điểm)

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 4; -2; -11; 10.

b) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

1562; 2345; 4572; 6120.

c) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -15; -(-10).

d) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau: 150 và -127.

Câu 3:(1,5điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) (-124) + 27 + 124 + (-37)

b) 48 – ( 3.42 – 7.23)

Câu 4:(2điểm) Tìm x, biết:

a) 52 + x = 22

b) 2x + 13 = 33

Câu 5:(1,5điểm)

Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 4 học sinh, hàng 5 học sinh, hàng 10 học sinh đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A?

Câu 6:(2điểm)

 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.

 a) Hãy vẽ hình theo cách nói ở trên.

b) Trên hình em vừa vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng, em hãy viết tên các đoạn thẳng ấy.

c) So sánh hai đoạn thẳng OA và AB?

d) Điểm A có là trung của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp (3 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN- Lớp 61
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ./12/2012
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu1:(1đ): 
Cho tập hợp A=.
a/Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b/Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Câu 2:(1.5đ)
a/Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
 ;
b/Viết bốn số tự nhiên liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là 2012.
Câu 3:(1.5đ) Tìm x biết :
a/ x+22 = 7
b/2(x+6) = 
Câu 4:(1.5đ) Tính nhanh:
a/81+157+19+43
b/(-2012)-(66-2012)
Câu 5:(1đ)
a/Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần:
 -36;0;5-1;-12
b/Tìm số đối của các số sau: -10; -(-4)
Câu 6:(1.5đ)
a/Tìm ƯCLN của các số 10,60 .
b/Số học sinh khối 6 của trường A khoảng từ 200 đến 280 em.Khi xếp vào hàng, hàng 10 em, hàng 12 em, hàng 15 em thì vừa đủ hàng.Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 7:(2đ)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA=2cm, OB=5cm.
a/ Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
c/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM rồi so sánh OM và AB.
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN– Lớp 61
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn chấm gồm có trang)
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
a/
b/Tập hợp A có 5phần tử
0.5đ
0.5đ
2
a/ =;=
b/2012;2013;2014;2015
0.25-0.25đ
0.5đ
3
a/x+22=7
x=7-22
x=-15
b/2(x+6) = 
 2(x+6)=18
 x+6=9
 x =9-6
 x =3
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
a/ 81+157+19+43
=(81+19)+(157+43)
=100+200=300
b//(-2012)-(66-2012) 
=(-2012)-66+2012
=(-2012+2012)-66
=-66
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
5
a/-36<-12<-1<0<5
b/Số đối của -10;-(-4) lần lượt là 10;-4
0.5đ
0.5đ
6
a/ Vì 6010, nên ƯCLN(10,60)=10
b/ Gọi số học sinh khối 6 của trường A là x(học sinh)
Theo đề ta có: nên xvà 200x280.
10=2.5
12=22.3
15=3.5
BCNN(10,12,15)=60
BC(10,12,15)=
Chọn x =240
Vậy số học sinh khối 6 của trường A là 240 (học sinh)
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
7
Không vẽ hình không chấm.
a/Vẽ hình: 
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Vì OA<OB(2cm<5cm)
0.25đ
0.25đ
b/Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:OA+AB=OB
2+AB = 5
AB=5-2= 3 (cm)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
c/ Vì M là trung điểm của AB nên:MA=(cm)
Vì M là trung điểm của AB và A nằm giữa O và B nên A nằm giữa O ,M
OM=OA+MA=2+1,5=3,5(cm)
Vậy OM>AB(3,5cm>3cm)
 0.25đ
0.25đ
0.25đ
*¯Lưu ý: - Học sinh có lời giải khác đúng,lập luận chặt chẽ được điểm tối đa.
 - Đối với bài 7 học sinh không vẽ được hình không chấm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN- Lớp 62
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ..../12/2012
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu 1:(1điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 15.
	 Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 2:(2điểm) 
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 4; -2; -11; 10.
b) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? 
1562; 2345; 4572; 6120.
c) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -15; -(-10).
d) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số nguyên sau: 150 và -127.
Câu 3:(1,5điểm) Thực hiện các phép tính sau:
(-124) + 27 + 124 + (-37)
48 – ( 3.42 – 7.23)
Câu 4:(2điểm) Tìm x, biết:
52 + x = 22
2x + 13 = 33
Câu 5:(1,5điểm) 
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 4 học sinh, hàng 5 học sinh, hàng 10 học sinh đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A?
Câu 6:(2điểm)
	Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
	a) Hãy vẽ hình theo cách nói ở trên.
b) Trên hình em vừa vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng, em hãy viết tên các đoạn thẳng ấy.
c) So sánh hai đoạn thẳng OA và AB?
d) Điểm A có là trung của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN– Lớp 62
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
A ={11; 12; 13; 14}
Tập hợp A có 4 phần tử.
0.5
0.5
2
a) 10; 4; -2; -11
b) 6120
c)Số đối của -15 là 15
 Số đối của -(-10) là-10
d) = 150
 = 127
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a) = [(-124) + 124] + [27 + (-37)]
 = 0 + (-10) = -10
b) = 48 – ( 3.16 – 7.8)
 = 48 - ( 48 – 56)
 = 48 – 48 + 56
 = 56
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
a) 52 + x = 22
 x = 22 – 52
 x = -30
b) 2x + 13 = 33
 2x = 33 - 13
 2x = 20
 x = 10
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
5
Lập luận để số học sinh lớp 6A là bội chung của 4; 5; 10
Tìm BCNN( 4, 5, 10) = 20
BC ( 4, 5, 10) = B( 20) = { 0; 20; 40; 60;....}
Lập luận để được số học sinh lớp 6A là 40 hs
0.25
0.5
0.5
0.25
6
a) Hình vẽ: 
0.5
b) Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng: OA, OB, AB
0.5
c) Vì OA< OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B
 Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên:
 OA + AB = OB
 Hay: 3 + AB= 6
 AB= 6 – 3= 3(cm)
 Vậy: OA= AB 
0.25
0.25
d) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB.
0.5
¯Lưu ý: 
- Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. 
- Riêng đối với câu 6 nếu không có hình vẽ thì chỉ cho phân nửa số điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN- Lớp 63
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ..../12/2012
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu 1: (1 điểm) Tìm số phần tử của tập hợp 
M = {10;11;12;.......;99}
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau
 a) 25.13 + 25.87
 b) 135 + 360 + 65 + 40
 c/ 23.16 – 23.14
Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết:
7x + 13 = 62
16 x, với 
Câu 4: (1đ) Tìm ƯCLN ( 96,120) ?
Câu 5: (1đ) Tìm các số tự nhiên aBC( 8; 12;15) và a< 300
Câu 6 (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x sau :
-5 < x < 6
Câu 7: (0,5điểm) Tìm Ư(21) ? 
Câu 8: (2điểm) Vẽ Tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; 
OB = 8cm. 
 a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB ? 
 b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2012-2013
	Môn thi: TOÁN– Lớp 63
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Hướng dẫn chấm gồm có trang)
Đơn vị ra đề: TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG- TX SA ĐÉC
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
Số phần tử của tập hợp M là : 99 – 10 + 1 = 90 phần tử 
1,0 đ
2
a/ 25.( 13 + 87 ) = 25 . 100 = 2500 
b/ (135 + 65) + ( 360 + 40) = 200 + 400 = 600 
c/ 8.(16 – 14 ) = 8.2 = 16 
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
3
a/ 7x = 62 – 13 = 49 
 x = 49: 7 = 7 
b) x Ư(16)= 
0,5đ
0,5đ
1,0 đ
4
Ta có: 96= 25.3
 120= 23.3.5 
 ƯCLN(96,120) = 23.3 = 24 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
5
Ta có a BC( 8,12,15); a <300
 8 = 23 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
 BCNN(8,12,25) = 23 . 3.5 = 120
 a B(120)= với a < 300
 Sô cần tìm là : 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
Tổng là: -4+ (-3)+ (-2)+ (-1) + 1+ 2+ 3+ 4+ 5= 5
1,0đ
7
Ư(21)=
0,5 đ
8
 a/ Vì OA< OB (4cm< 8cm) nên điểm A nằm giữa O và B, ta có: 
OA + AB = OB
 4 + AB = 8 
 AB=8- 4 =4cm 
 b/ Ta có: OA = AB và OA + AB = OB
 Nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB . 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
*¯Lưu ý: - Học sinh có lời giải khác đúng,lập luận chặt chẽ được điểm tối đa.
 - Đối với bài 8 học sinh không vẽ được hình không chấm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Toan 6 HKI DT19 20122013(1).doc