Câu 1 (1đ) :Cho tập hợp A={x N /3< x="">
a/ Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp.
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Câu 2 ( 0,5 đ) : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
7.7.7.7 ; 53 . 54
Câu 3 ( 1,5 đ) :Thực hiện phép tính môt cách hợp lí :
a) 39.113 + 87. 39
b) 5. 42 – 18:32
Câu 4 ( 2 đ) :
a) Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1 .
b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -25 ; 17 .
c) Tìm giá trị tuyệt đối của môi số nguyên sau : 100 và – 49
d) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : - 9 ; 7 ; 0 ; -15
Câu 5 ( 1,5 đ) :
a)Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
( 27 +65) + (346 – 27 – 65 )
b ) Tìm số nguyên x , biết :
x – 10 = (-17) + (- 3)
Câu 6 ( 1,5 đ): Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.
Câu 7 ( 2 đ):
a) Vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB= 10cm.
b) Ba điểm O, A , B có thẳng hàng không? Vì sao?
c) Trong ba điểm O, A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
d) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Sở GDĐT Đồng Tháp KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 Năm học : 2012-2013 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Đề đề xuất Ngày thi : 20 / 12/ 2012 (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Bình , Phòng GDĐT Châu Thành Câu 1 (1đ) :Cho tập hợp A={xN /3< x 8} a/ Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp. b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 2 ( 0,5 đ) : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7 ; 53 . 54 Câu 3 ( 1,5 đ) :Thực hiện phép tính môt cách hợp lí : 39.113 + 87. 39 5. 42 – 18:32 Câu 4 ( 2 đ) : Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1 . Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -25 ; 17 . Tìm giá trị tuyệt đối của môi số nguyên sau : 100 và – 49 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : - 9 ; 7 ; 0 ; -15 Câu 5 ( 1,5 đ) : a)Bỏ dấu ngoặc rồi tính: ( 27 +65) + (346 – 27 – 65 ) b ) Tìm số nguyên x , biết : x – 10 = (-17) + (- 3) Câu 6 ( 1,5 đ): Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. Câu 7 ( 2 đ): Vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB= 10cm. Ba điểm O, A , B có thẳng hàng không? Vì sao? Trong ba điểm O, A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB? Sở GDĐT Đồng Tháp HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang Đơn vị ra đề :THCS Tân Bình , Phòng GDĐT Châu Thành Câu Nội dung Điểm 1a A={4;5;6;7;8} 0,5 1b Tập hợp A có 5 phần tử 0,5 2 7.7.7.7 = 74 ; 53 .54 = 57 0,25-0,25 3a 39.113+87.39=39.(113+87)=39.200= 7 800 0,25-0,25-0,25 3b 5.42- 18:32=5.16-18:9=80-2=78 0,25-0,25-0,25 4a Số nguyên liền trước của số -1 là -2 Số nguyên liền sau của số -1 là 0 0,25 0,25 4b Số đối của số -25 là 25 Số đối của số 17 là -17 0,25 0,25 4c = 100 ; = 49 0,25-0,25 4d Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:-15 ; - 9 ; 0 ; 7 0,5 5a (27+65)+(346-27-65)=27+65+346-27-65=346 0,5-0,25 5b x-10=(-17)+(-3) x-10=(-20) x=(-20)+10x= -10 0,25-0,25-0,25 6 Lập luận để số sách cần tìm thuộc BC(10,12,15,18) Tìm BCNN(10,12,15,18)=180 BC(10,12,15,18)=B(180)={0;180;360;540;} Đối chiếu với điều kiện số sách trong khoảng từ 200 đến 500 để trả lời .Số sách đó là 360 cuốn 0,25 0,5 025 0,5 7a 0,5 7b Ba điểm O,A,B thẳng hàng.Vì cùng nằm trên đường thẳng xy 0,25-0,25 7c Vì A,BOx và OA< OB. Nên điểm A nằm giữa O và B 0,25-0,25 7d Vì A nằm giữa Ovà BOA+AB=OB Thay OA= 4cm; OB= 10cm ta được: 4+ AB = 10 AB= 10- 4 = 6cm 0,25 0,25 Ghi chú : Học sinh có lời giải khác , lập luận chặt chẽ , có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Đối với câu 7 học sinh phải vẽ hình mới cho điểm.
Tài liệu đính kèm: