Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 6 - Tiết 14 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Yên Thái

Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 6 - Tiết 14 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Yên Thái

A, Mục tiêu

- Phần kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về điểm, đường thẳng, tia.

- Đánh giá kỹ năng giải các bài tập về tập hợp kỹ năng vận dụng kiến thức của HS

- Kiểm tra việc giảng dạy của giáo viên, để điều chỉnh phương pháp và nội dung giảng dạy.

- Rèn luyện tư duy sáng tạo, kỹ năng tính toán chính xác.

B, chuẩn bị

- Đề bài kiểm tra.

- Ôn tập tốt theo hướng dẫn.

c, Quá trình lên lớp:

Ma trận ra đề kiểm tra

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Điểm và đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. 3 1 1 5

Tia 1 1 2

Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng 2 1 1 4

Trung điểm của đoạn thẳng 1 1 2

Tổng 7 câu 3,5 điểm 4 câu 3điểm 2câu 3điểm 13 câu 10 điểm

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hình học Lớp 6 - Tiết 14 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Yên Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 Kiểm tra
A, Mục tiêu
- Phần kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về điểm, đường thẳng, tia.
- Đánh giá kỹ năng giải các bài tập về tập hợp kỹ năng vận dụng kiến thức của HS
- Kiểm tra việc giảng dạy của giáo viên, để điều chỉnh phương pháp và nội dung giảng dạy.
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, kỹ năng tính toán chính xác.
B, chuẩn bị 
- Đề bài kiểm tra.
- Ôn tập tốt theo hướng dẫn.
c, Quá trình lên lớp: 
Ma trận ra đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm và đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng.
3
1
1
5
Tia
1
1
2
Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng
2
1
1
4
Trung điểm của đoạn thẳng
1
1
2
Tổng
7 câu 3,5 điểm
4 câu 3điểm 
2câu 3điểm
13 câu 10 điểm
Trường thcs yên thái Bài kiểm tra 45' hình học 6
 (Đề chẵn) Năm học 2008-2009
Họ và tên: ................................................... Lớp: 6 ....
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) 
Câu1- Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
 1 - Cho hình vẽ,phát biểu nào sau đây là sai:
 A .Ba điểm A,B,C thẳng hàng .	 
 B.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
 C .Điểm C nằm trên đường thẳng a . D . Điểm Q nằm trên đường thẳng a
 2- Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
 A .Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
 B .Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
 C .Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
 D .Cả ba câu trên đều sai.
 3. Cho hình vẽ, biết E là trung điểm AC và BD
 a) Số đoạn thẳng trong hình là:
 A. 2 B.4 C.6 D.8 
 b)Nếu AC=BD số đoạn thẳng bằng nhau tronh hình là:
 A. 3 B. 4 C.5 D.6
 4 - Cho ba điểm M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó, vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
 A .3 đường thẳng	 B . 5 đường thẳng.
 C .4 đường thẳng. D. 6 đường thẳng.
5- Biểu thức nào sau đây cho phép ta xác định được điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB:
 A.IA=AB B.IA+IB=AB C.IA=IB=AB D.IA=IB=AB
Câu2. Điền từ còn thiếu để hoàn chỉnh các tính chất sau:
 a) Nếu điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì .(1)..........................Ngược lại nếu 
MP+NP=MN thì (2)...............................giữa hai điểm M và N.
 b) Trung điểm I của đoạn thẳng AB là điểm (3).........................................và cách đều A,B .Trung điểm của đoạn thẳng AB còn gọi là điểm (4)..............................của đoạn thẳng AB 
B. Phần tự luận(6điểm) 
Câu : (4 điểm).
 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm N trên đường thăng xy. Lấy điểm Q thuộc tia Nx và điểm P thuộc tia Ny.
 a) Nêu các tên gọi khác của đường thẳng xy?
 b) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó?
 c) Viết tên các tia đối của tia Py và tia NQ trong hình em vừa vẽ?
Câu . (2điểm) Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng trong đó B nằm giữa A và C và AB = 5cm,BC=4cm.
 a) Tính AD
 b)Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD bằng 5cm.Giải thích vì sao các tia BD và BC trùng nhau.
 ( Bài toán nếu không có hình vẽ không được tính điểm)
Bài làm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường thcs yên thái Bài kiểm tra 45' hình học 6
 (Đề lẻ) Năm học 2008-2009
Họ và tên: ................................................... Lớp: 6 ....
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) 
Câu1- Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
 1 - Cho hình vẽ,phát biểu nào sau đây là sai:
 A .Có 3 cặp tia đối nhau. B.Có 4 cặp tia đối nhau
 C . Ba điểm A,B,C thẳng hàng . D.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
 3. Cho hình vẽ, biết E là trung điểm AC và BD 
 a) Số đoạn thẳng trong hình là:
 A. 4 B.6 C.8 D.10 
 b)Nếu AC=BD số đoạn thẳng bằng nhau tronh hình là:
 A. 3 B. 4 C.5 D.6
2- Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét nào sau là đúng:
 A . Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
 B .Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
 C . Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B . 
 D .Cả ba câu trên đều sai.
 4 - Cho ba điểm M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó, vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
 A .3 đường thẳng	 B . 5 đường thẳng.
 C .4 đường thẳng. D. 6 đường thẳng.
5- Nếu điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì biểu thức nào sau đây không đúng:
 A.IA=AB B.IA+IB=AB C.IA=IB=AB D.IA >IB
Câu2. Điền từ còn thiếu để hoàn chỉnh các tính chất sau:
 a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ...........................Ngược lại nếu 
AM+MB=AB thì ...............................giữa hai điểm A và B.
 b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm .........................................và cách đều A,B .Trung điểm của đoạn thẳng AB còn gọi là điểm ..............................của đoạn thẳng AB 
B. Phần tự luận(6điểm) 
 ( Bài toán nếu không có hình vẽ không được tính điểm)
Câu : (4 điểm).Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm N trên đường thăng xy. Lấy điểm Q thuộc tia Nx và điểm P thuộc tia Ny.
 a) Nêu các tên gọi khác của đường thẳng xy?
 b) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó?
 c) Viết tên các tia đối của tia Py và tia NQ trong hình em vừa vẽ?
Câu . (2điểm) Cho ba điểm A,B,C trong đó B nằm giữa A và C và AB = 5cm,BC=4cm.
 a) Tính AD
 b)Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD bằng 5cm.Giải thích vì sao các tia BD và BC trùng nhau.
Bài làm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra mot tiet tiet 14-hh6-dethi.doc