Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Đại Hải 2

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Đại Hải 2

Chú ý:

+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)

+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)

Quy ước: a1 = a

ppt 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Đại Hải 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12:LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐCHÚC CÁC EM HỌC TỐT07/09/20131Trường THCS Đại Hải 2+Ta gọi 52, 33, 24, a4 là một luỹ thừa.+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 21. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:07/09/20132Trường THCS Đại Hải 2Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: n thừa số an = a . a .  . a (n 0)Định nghĩa:a gọi là cơ số; n gọi là số mũ1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:07/09/20133Trường THCS Đại Hải 2?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng:Luỹ thừaCơ sốsố mũGiá trị của luỹ thừa 72 .. .. .. 23 .. .. .. .. 3 4 .....7234928348107/09/20134Trường THCS Đại Hải 2BT1(56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10 = 56= 6.6.6.6 = 64 = 23.32 = 10.10.10.10.10 = 10507/09/20135Trường THCS Đại Hải 2BT2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông: a) 24 = 2.2.2.2 = 16 b) 24 = 2.4 = 8ĐS07/09/20136Trường THCS Đại Hải 2Chú ý:+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước: a1 = a07/09/20137Trường THCS Đại Hải 22. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:32.33= (3.3).(3.3.3) = 35= (a.a.a.a).(a.a.a)= a7(= 32+3)(= a4+3) 32.33 = 32+3 = 35a4.a3 = a4+3 = a7a4.a3Ví dụ:am.an= am+nTổng quát:07/09/20138Trường THCS Đại Hải 2BT3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:a) x5. x4 b) a. a4 c) 23. 2 d) 96. 95a)x5. x4 = x5+4=x9 b) a. a4= a1+4= a5c) 23. 2= 23+1= 24 d) 96. 95= 96+5= 91107/09/20139Trường THCS Đại Hải 2Bài 1. Tính:a) 22; 23; 24; 25 b) 32; 33; 34Giải:22 = 2.2 = 423 = 2.2.2 = 824 = 23.2 = 8.2 = 1625 = 24.2 = 16.2 = 3232 = 3.3 = 933 = 3.3.3 = 2734 = 33.3 = 8122 = 2.2 = 423 = 2.2.2 = 824 = 23.2 = 8.2 = 1622 = 2.2 = 423 = 2.2.2 = 825 = 24.2 = 16.2 = 3224 = 23.2 = 8.2 = 1622 = 2.2 = 423 = 2.2.2 = 807/09/201310Trường THCS Đại Hải 2Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất1) Tích 44.45 bằng:A. 420 B. 49 C. 169 D. 16202) Tích 63.6 bằng:A. 363 B. 364 C. 63 D. 643) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:A. 77 B. 57 C. 75 D. 754) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 16107/09/201311Trường THCS Đại Hải 2Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất1) Tích 44.45 bằng:A. 420 B. 49 C. 169 D. 16202) Tích 63.6 bằng:A. 363 B. 364 C. 63 D. 643) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa:A. 77 B. 57 C. 75 D. 754) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 161B07/09/201312Trường THCS Đại Hải 2Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 5x = 25 b) x2 = 9Giải: a) 5x = 25 Hay 5x = 52 Vậy x = 2 b) x2 = 9Hay x2 = 32 Vậy x = 307/09/201313Trường THCS Đại Hải 2Hướng dẫn về nhà:- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.- BTN: 57, 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK)- Chuẩn bị luyện tập: BT: 61  6607/09/201314Trường THCS Đại Hải 2phụ lục:Lập bảng bình phương và lập phương: a2 Giá trị của a2 02 12 22 32 . . .202 0 1 4 9 . . . 400 a3 Giá trị của a3 03 13 23 33 . . .103 0 1 8 27 . . . 100007/09/201315Trường THCS Đại Hải 2

Tài liệu đính kèm:

  • pptToan 6 T12 Luy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luythua cung co so.ppt