Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Song Phụng

Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Song Phụng

Đề:

A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)

1. Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu:

 A. B. C. D. Cả A, B, C.

2. Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a A:

A. a thuộc A; B. A thuộc a;

C. a không thuộc A; D. A không thuộc a.

3. Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.

A. 987 B. 978 C. 198 D. 897.

4. Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên (a : b) là:

A. a = 0; B. a 0; C. b 0; D. b = 0.

5. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: bằng:

A. a8. B. a16. C. a48. D. a3.

6. Số nào sau đây chia hết cho 9?

A. 256. B. 259. C. 255. D. 252.

7. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội.

A. Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

B. Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.

C. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

D. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.

8. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là tập hợp nào trong các tập hợp sau đây?

A. . B. . C. D. .

B/ Bài toán. (6đ)

Bài 1. Tính số phần tử của các tập hợp: (1đ)

A =

Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (2đ)

a/ 23. 75 + 25. 23 b/ 4. 52 – 3. 23

Bài 3. Điền các số thích hợp vào dấu * để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. (1đ)

Bài 4. a/ Tìm ƯCLN(20,18,36) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. (1 đ)

 b/ Tìm BCNN(42,70,180) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. (1 đ)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Song Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Song Phụng.	Thứ  ngày  tháng . Năm 2010.
Họ và tên: .	KIỂM TRA 1 TIẾT.
Lớp: 6	Môn: Số học 6
Điểm
Lời phê
	Đề:
A/ Câu hỏi trắc nghiệm. (4đ)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 điểm)
1. Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu:
 A. 	B. 	C. 	 	 D. Cả A, B, C.
2. Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a Ï A:
A. a thuộc A;	B. A thuộc a;	
C. a không thuộc A;	D. A không thuộc a.
3. Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
987	B. 978	C. 198	 D. 897.
4. Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên (a : b) là:
a = 0;	B. a ¹ 0;	C. b ¹ 0; 	 D. b = 0.
5. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: bằng:
a8.	B. a16.	C. a48.	 D. a3.
6. Số nào sau đây chia hết cho 9?
256.	B. 259.	C. 255.	 D. 252.
7. Chỉ ra định nghĩa đúng về ước và bội.
Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
8. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là tập hợp nào trong các tập hợp sau đây?
.	B. .	C. 	 D. .
B/ Bài toán. (6đ)
Bài 1. Tính số phần tử của các tập hợp: (1đ)
A = 
Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): (2đ)
a/ 23. 75 + 25. 23	b/ 4. 52 – 3. 23
Bài 3. Điền các số thích hợp vào dấu * để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. (1đ)
Bài 4. 	a/ Tìm ƯCLN(20,18,36) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. (1 đ)
	b/ Tìm BCNN(42,70,180) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. (1 đ)
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT chuongI lan 2.doc