Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí – khối 6

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí – khối 6

1/ Người ta dùng dụng cụ nào để đo độ dài?

a. Thuớc kẻ b. Thước dây

 c. Thước cuộn d. Thước kẻ, thước dây, thước cuộn

2/ 25 mét ( m ) bằng bao nhiêu centimét ( cm )?

 a. 25 cm b. 2,5 cm

c. 2500 cm d. 250 cm

3/ Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào?

a. Thuớc b. Cân

c. Bình chia độ d. Đồng hồ

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí – khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Tam Nông CỘNG HÒA XÃ HỘIN CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Truờng THCS Tân Công Sính 	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí – Khối: 6
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Dụng cụ đo độ dài, đo thể tích, đo thể tích vật rắn không thấm nước.
3
(1,5)
3
(1,5)
2. Đổi đơn vị đo độ dài, đo thể tích.
2
(1)
2
(1)
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
1
(0,5)
1
(2)
2
(2,5)
4. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
1
(0,5)
1
(0,5)
5. Đơn vị của lực
1
(0,5)
1
(0,5)
6. Khối lượng
2
(1)
2
(1)
7. Hai lực cân bằng
1
(2)
1
(2)
8. Trọng lực
1
(1)
1
(1)
Tổng cộng
10
(5)
2
(3)
1
(2)
13
(10)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí – Khối: 6
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm )
 * Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/ Người ta dùng dụng cụ nào để đo độ dài?
a. Thuớc kẻ 	b. Thước dây
	c. Thước cuộn 	d. Thước kẻ, thước dây, thước cuộn
2/ 25 mét ( m ) bằng bao nhiêu centimét ( cm )?
	a. 25 cm 	b. 2,5 cm
c. 2500 cm	d. 250 cm
3/ Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào?
a. Thuớc 	b. Cân
c. Bình chia độ 	d. Đồng hồ
4/ Một mét khối ( 1 m3 ) bằng bao nhiêu lít ?
a. 1000 lít 	b. 100 lít
c. 10 lít 	d. 1 lít
5/ Để đo thể tích vật rắn không thấm nuớc ta dùng dụng cụ nào?
a. Cân 	b. Bình tràn , bình chia độ
c. Thước kẻ 	d. Lực kế
6/ Trước cây cầu có một biển báo ghi 15T, số này chỉ gì?
a. Xe trên 15 tấn được qua cầu 	b. Xe dưới 15 tấn đuợc qua cầu 
c. Cầu nặng 15 tấn 	d. Tất cả đều sai
7/ Thả hòn đá chìm hết vào bình tràn, thể tích của hòn đá bằng
a. Lượng nước còn lại 	b. Thể tích bình tràn 
c. Lượng nước tràn ra	d. Tất cả đều đúng
8/ Lực tác dụng lên vật thì vật có thể
a. Biến đổi chuyển động 	b. Bị dài ra
c. Biến dạng 	d. Biến đổi chuyển động và biến dạng
9/ Đơn vị của lực là:
a. Niutơn 	b. Mét khối ( m3 )
c. Lít ( l ) 	d. Kilôgam ( kg )
10/ Trên hộp sữa có ghi 397g, số này chỉ gì?
a. Khối lượng hộp sữa 	b. Khối lượng của vỏ hộp sữa
c. Khối lượng sữa trong hộp 	d. Tất cả đều sai
II. Tự luận: ( 5 điểm )
 1/ Hai lực cân bằng là hai lực như thế nào? ( 2 điểm )
 2/ Hãy mô tả lại cách đo thể tích vật rắn không thâm nuớc bằng bình tràn? ( 2 điểm )
 3/ Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực?	( 1 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí – Khối: 6
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6 
7 
8
9
10
Đáp án
d
c
b
a
b
b
c
d
a
c
 Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
II. Tự luận: ( 5 điểm )
 1/ Hai lực cân bằng là hai lực: 
- Cùng tác dụng vào một vật. 	( 0,5 điểm )
- Mạnh như nhau.	( 0,5 điểm )
- Cùng phương.	( 0,5 điểm )
- Ngược chiều.	( 0,5 điểm )
 2/ Cách đo thể tích vật rắn không thấm bằng bình tràn:
- Đổ đầy nước vào bình tràn. 	( 0,5 điểm )
- Cho vật cần đo thể vào bình tràn, đồng thời hứng nước tràn ra vào bình chứa.
( 1 điểm )
- Đo thể tích nước tràn ra bằng bình chứa.	( 0,5 điểm )
 3/ - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. 	 ( 0,5 điểm )
 - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.	 ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an vat li 6(10).doc