Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 39

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 39

Câu 1: Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

 A. 48 B. 65 C. 80

Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

 A. 223 B. 453 C. 139

Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố.

 A. 33 B. 65 C. 97

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1364Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 tiết: 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Thành	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: Số Học 6
 Tiết: 39
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất chia hết trong tập hợp N
- Biết khái niệm số nguyên tố.
- Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
- Tìm được ƯCLN, BCNN.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3 hay không.
- Tìm được ƯCLN, BCNN.
- Tìm được ƯCLN
Số câu 
1
3
4
2
4
1
15
Số điểm Tỉ lệ %
0.5(5%)
1.5 (15%)
2 (20%)
1 (10%)
4(40%)
1 (10%)
10 (100%)
Tổng số câu
1
3
4
2
4
1
15
Tổng số điểm
0.5(5%)
1.5 (15%)
2 (20%)
1 (10%)
4(40%)
1 (10%)
10 (100%)
 	 ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
 	Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
 A. 48 	 B. 65 	C. 80
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
 A. 223 	 B. 453 	C. 139
Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố.
 A. 33 	 B. 65 	 	C. 97
Câu 4: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố :
A. 2.3.4.5 	 B. 22.5.6	 	C. 23.3.5 
Câu 5: ƯCLN(4; 24) là:
 A. 4	 	 B. 56	C. 24
Câu 6: BCNN(8; 12; 48) là:
 A. 8 	 B. 48 	C. 12 	
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm ƯCLN của : 30 và 84
Câu 2 (2 điểm): Tìm BCNN của : 15 và 24
Câu 3 (2 điểm): Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyến, hoặc 12 quyến, hoặc 15 quyến đều vừa đủ. Tìm số sách đó, biết rằng số sách 
 trong khoảng từ 100 đến 150. 
Câu 4(1 điểm): Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 756 a và 290a
 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
 	Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
 A. 48 	 B. 65 	C. 80
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
 A. 223 	 B. 453 	C. 139
Câu 3: Trong các số sau số nào là số nguyên tố.
 A. 33 	 B. 65 	 	C. 97
Câu 4: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố :
A. 2.3.4.5 	 B. 22.5.6	 	C. 23.3.5 
Câu 5: ƯCLN(4; 24) là:
 A. 4	 	 B. 56	C. 24
Câu 6: BCNN(8; 12; 48) là:
 A. 8 	 B. 48 	C. 12 	
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm ƯCLN của : 30 và 54
Câu 2 (2 điểm): Tìm BCNN của : 15 và 24
Câu 3 (2 điểm): Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyến, hoặc 12 quyến đều vừa đủ. Tìm số sách đó, biết rằng số sách 
 trong khoảng từ 100 đến 150. 
Câu 4(1 điểm): Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 60 a và 75a
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1)
I. Trắc nghiệm: 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
C
A
C
II. Tự luận :
Nội dung
Yếu
Đạt
Tốt
Câu 1
- Phân tích được 30 và 84 ra thừa số nguyên tố. 
- Làm được bước trước.
- Chọn ra được các thừa số chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
1
1.5
2
Câu 2
- Phân tích được 15 và 24 ra thừa số nguyên tố. 
- Chọn ra được các thừa số chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhất
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
1
1.5
2
Câu 3
- Biết gọi số cách cần tìm là a
- Chỉ ra được 
a BC(10, 12, 15)
- Làm được bước trước.
- Tìm được BC(10, 12, 15)
- Làm được bước trước.
- Chỉ ra điều kiện của a và tính đúng kết quả.
Điểm
0.5
1
2
Câu 4
- Chỉ ra được:
 a ƯC(756, 290)
- Làm được bước trước.
- Chỉ ra được: 
 a = ƯCLN(756, 290)
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
0.25
0.5
1
Tổng
2.75
4.5
7
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 2)
I. Trắc nghiệm: 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
C
A
C
II. Tự luận :
Nội dung
Yếu
Đạt
Tốt
Câu 1
- Phân tích được 30 và 54 ra thừa số nguyên tố. 
- Làm được bước trước.
- Chọn ra được các thừa số chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
1
1.5
2
Câu 2
- Phân tích được 15 và 24 ra thừa số nguyên tố. 
- Chọn ra được các thừa số chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhất
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
1
1.5
2
Câu 3
- Biết gọi số cách cần tìm là a
- Chỉ ra được a BC(10, 12)
- Làm được bước trước.
- Tìm được BC(10, 12)
- Làm được bước trước.
- Chỉ ra điều kiện của a và tính đúng kết quả.
Điểm
0.5
1
2
Câu 4
- Chỉ ra được:
 a ƯC(60, 75)
- Làm được bước trước.
- Chỉ ra được: 
 a = ƯCLN(60, 75)
- Làm được bước trước.
- Tính đúng kết quả.
Điểm
0.25
0.5
1
Tổng
2.75
4.5
7
Người duyệt đề	 	 Người ra đề
 Tổ trưởng	 	Giáo viên bộ môn
 Nguyễn Sỹ Văn	 	 Đinh Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docktra 396a.doc