Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2008-2009

A. Mục tiêu:

-Ôn tập cho học sinh các kiến thức về số nguyên tố; hợp số, ước chung và bội chung; ƯCLN;BCNN.

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ về 2 qui tắc tìm ƯCLN và BCNN( sgk/62); Bảng phụ bài 65/159

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: Lý thuyết

-giáo viên ôn tập các câu từ 710

-gv treo bảng phụ 2 (bài 65/63)

-cho học sinh đọc đề

-84x;180xx quan hệ ntn với 84 và 180?

-Tìm ƯC(84;180) ntn?

x12;x15;x18x quan hệ ntn với 12;15;18?

Tìm BC(12;15;18) ntn?

để số sách xếp thành từng bó 10 q;12q; 15q đều vừa đủ thì số sách quan hệ ntn với 10;12;15?

-giáo viên kiểm tra nháp; cho điểm; nhận xét và sữa sai cho học sinh.

-học sinh đứng tại chỗ trả lời

-x là ƯC(84;180)

ƯC(84;180)=Ư(ƯCLN)

x là BC(12;15;18)

BC=B(BCNN)

học sinh lên bảng trình bày; cả lớp làm nháp.

học sinh đọc đề

-1 học sinh lên bảng trình bày

cả lớp làm nháp

 I/ Lý thuyết: sgk/61

II/ Bài tập:

Bài 165/63:

Bài 166/63: viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a/A={xN/84x;180x và x>6}

vì 84x; 180x

nên xƯC(84;180)

ta có: 84=22.3.7

 180=22.32.5

ƯCLN(84;180)=22.3=12

ƯC(84;180)={1;2;3;4;6;12}

Mà x>6 nên x=12

Vậy A={12}

b/ B={xN/x12;x15;x18

và x<><>

để x12;x15;x18 thì xBC(12;15;18)

ta có 12=22.3; 15=3.5; 18=2.32

BCNN(12;15;18)=22.32.5=180

BC(12;15;18)={0;180;360; .}

vì 0<><300 nên="" x="">

Vậy B={180}

Bài 167/63:

để số sách xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển; 15 quyển đều vừa đủ bó thì số sách là BC(10;12;15)

ta có 10=2.5; 12=22.3; 15=3.5

BCNN(10;12;1;5)=22.3.5=60

BC(10;12;15)={0;60;120;180; .}

số sách trong khỏang từ 100 đến 150

vậy số sách cần tìm là 120 quyển.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 91Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:13	
	Tiết:	39	
	Ngày soạn: 
 Ngàydạy:
A. Mục tiêu:
-Ôn tập cho học sinh các kiến thức về số nguyên tố; hợp số, ước chung và bội chung; ƯCLN;BCNN.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ về 2 qui tắc tìm ƯCLN và BCNN( sgk/62); Bảng phụ bài 65/159
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: Lý thuyết
-giáo viên ôn tập các câu từ 7à10
-gv treo bảng phụ 2 (bài 65/63)
-cho học sinh đọc đề
-84Mx;180Mxàx quan hệ ntn với 84 và 180?
-Tìm ƯC(84;180) ntn?
xM12;xM15;xM18àx quan hệ ntn với 12;15;18?
Tìm BC(12;15;18) ntn?
để số sách xếp thành từng bó 10 q;12q; 15q đều vừa đủ thì số sách quan hệ ntn với 10;12;15?
-giáo viên kiểm tra nháp; cho điểm; nhận xét và sữa sai cho học sinh.
-học sinh đứng tại chỗ trả lời
-x là ƯC(84;180)
ƯC(84;180)=Ư(ƯCLN)
x là BC(12;15;18)
BC=B(BCNN)
học sinh lên bảng trình bày; cả lớp làm nháp.
học sinh đọc đề
-1 học sinh lên bảng trình bày
cả lớp làm nháp
I/ Lý thuyết: sgk/61
II/ Bài tập:
Bài 165/63:
Bài 166/63: viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a/A={xỴN/84Mx;180Mx và x>6}
vì 84Mx; 180Mx 
nên xỴƯC(84;180)
ta có: 84=22.3.7
 180=22.32.5
ƯCLN(84;180)=22.3=12
ƯC(84;180)={1;2;3;4;6;12}
Mà x>6 nên x=12
Vậy A={12}
b/ B={xỴN/xM12;xM15;xM18 
và x<0<300}
để xM12;xM15;xM18 thì xỴBC(12;15;18)
ta có 12=22.3; 15=3.5; 18=2.32
BCNN(12;15;18)=22.32.5=180
BC(12;15;18)={0;180;360;.}
vì 0<x<300 nên x=180
Vậy B={180}
Bài 167/63:
để số sách xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển; 15 quyển đều vừa đủ bó thì số sách là BC(10;12;15)
ta có 10=2.5; 12=22.3; 15=3.5
BCNN(10;12;1;5)=22.3.5=60
BC(10;12;15)={0;60;120;180;.}
số sách trong khỏang từ 100 đến 150 
vậy số sách cần tìm là 120 quyển.
4/ Họat động 4: ( 5 phút )
Về nhà: 
xem lại các bài tập đã giải
Bài tập : Một đội văn nghệ có 18 nam và 24 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ để số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Cách chia nào để số người trong mỗi tổ là ít nhất? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và nữ?
chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
hdẫn: để số nam và nữ chia đều cho các tổ thì số tổ quan hệ ntn với số nam và nữ?
Bảng phụ 1:
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
I
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
II
Chọn các thừa số nguyên tố
Chung
Chung Và Riêng
III
Lập tích các thừa số đã chọn câu đúng nhất, mỗi thừa số lấy với số mũ: 
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Bảng phụ 2( bài 165/63): Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu Ỵ,Ï vào ô vuông:
a/ 747 P	235 P	97 P
b/ a=835.123+318; a P	
c/ b=5.7.11+13.17; b P
d/ c=2.5.6-2.29; c p
 BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-39.doc