Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Kiến thức:

- Học sinh nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.

- Học sinh hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.

Đ Kỹ năng:

- Biết vẽ điểm, đường thẳng.

- Biết đặt tên điểm, đường thẳng.

- Biết sử dụng kỹ hiệu .

- Quan sát các hình ảnh thực tế.

B. Chuẩn bị:

 GV: Phấn màu, thước thẳng.

C. Tiến trình dạy – học:

HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG

 Hoạt động 1: (3phút)

- Dặn dò học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.

- GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.

 Hoạt động 2: 1. Điểm (10 phút)

- GV: Vẽ một điểm và đặt tên.

- HS: Vẽ vào vở

- GV: Giới thiệu:

- Hãy vẽ thêm 2 điểm và đặt tên cho các điểm đó ?

Lưu ý: Mỗi tên chỉ dùng cho 1 điểm, mỗi điểm có thể có nhiều tên.

- GV: Trên hình đã vẽ có những điểm nào ?

- HS: Trả lời.

- GV: Giới thiệu 3 điểm phân biệt.

- GV: Cho HS quan sát hình 2 và trả lời: A . . B

 .M

- Người ta dùng 1 chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 1: Điểm. Đường thẳng - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1	 	 Ngày soạn: 19/08/2009
Tiết 1	 Ngày dạy: 21/08/2009 
.Chương I: 	 đoạn thẳng
	'1: điểm . đường thẳng
A. Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.
Học sinh hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng, không thuộc đường thẳng.
Kỹ năng:
Biết vẽ điểm, đường thẳng.
Biết đặt tên điểm, đường thẳng.
Biết sử dụng kỹ hiệu .
Quan sát các hình ảnh thực tế.
B. Chuẩn bị:
	GV: Phấn màu, thước thẳng.
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: (3phút)
Dặn dò học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
 Hoạt động 2: 1. Điểm (10 phút)
- GV: Vẽ một điểm và đặt tên.
- HS: Vẽ vào vở
- GV: Giới thiệu:
- Hãy vẽ thêm 2 điểm và đặt tên cho các điểm đó ?
Lưu ý: Mỗi tên chỉ dùng cho 1 điểm, mỗi điểm có thể có nhiều tên.
- GV: Trên hình đã vẽ có những điểm nào ?
- HS: Trả lời.
- GV: Giới thiệu 3 điểm phân biệt.
- GV: Cho HS quan sát hình 2 và trả lời: 
 A . . B
 .M
- Người ta dùng 1 chữ cái in hoa để đặt tên cho điểm
 Hoạt đông 3: 2. Đường thẳng (12 phút)
- GV: Làm thế nào để vẽ được một đường thẳng?
- GV: Chỳng ta hóy dựng bỳt (phấn) vạch theo mộp thước thẳng và dựng chữ cỏi in thường đặt tờn cho nú.
- HS: Vẽ hỡnh vào vở.
- GV: Gọi 1 HS lờn bảng vẽ đường thẳng m
- GV: Sau khi kộo dài đường thẳng về hai phớa ta cú nhận xột gỡ?
- GV: Treo hỡnh vẽ (bảng phụ):
 A.
 B . . C
- GV: - Trong hỡnh vẽ trờn, cú những điểm nào? đường thẳng nào?
 - Điểm nào nằm trờn, khụng nằm trờn đường thẳng đó cho?
- HS: Lần lượt trả lời.
- GV: Vậy mỗi đường thẳng xỏc định cú bao nhiờu điểm thuộc nú?
- GV(chốt lại): Trong hỡnh cú đường thẳng a và cỏc điểm A, B cựng nằm trờn một mặt phẳng, cú những điểm nằm trờn đường thẳng a, cú những điểm khụng nằm trờn đường thẳng a.
- Biểu diễn đường thẳng: Dựng nột bỳt vạch theo mộp thước thẳng.
- Đặt tờn: Dựng chữ cỏi in thường: a, b, m, n, ...
- Hỡnh vẽ:
 a
 b
- Nhận xột: Đường thẳng khụng bị giới hạn về hai phớa.
Hoạt đông 3: 3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng (10 phút)
- GV: Cỏc cỏch núi: Điểm A thuộc đường thẳng d; điểm A nằm trờn đường thẳng d; đường thẳng d đi qua điểm A; đường thẳng d chứa điểm A là giống nhau.
 GV yờu cầu HS nờu cỏc cỏch núi khỏc nhau về kớ hiệu B d?
- GV: Quan sỏt hỡnh vẽ ta cú nhận xột gỡ
HS: Suy nghĩ trả lời.
HS: Làm ? sgk/104.
 (sgk)
 Z B
 - Kớ hiệu: Z
 Ad A
 Bd n m
 B
 q
 A C 
 p 
 Hoạt đông 4: Luyện tập củng cố (11 phút)
GV: Cho HS làm bài tập 3, 4, 5.
HS: Thực hiện
 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) 
 - Về nhà học bài.
 - BTVN: 1, 2, 6, 7-sgk.
 - Xem trước bài 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6 - Tiet 1.doc