Câu 1: Nét đặc sắc về nội dung trong các bài thơ của tác giả Hồ Chí Minh và Tố Hữu.
A. Tình yêu quê hương, lòng thương người, niềm hoài cổ.
B. Lòng yêu nước thầm kín, sự trân trọng truyền thống văn hóa dân tộc.
C. Tình cảm cách mạng, tình yêu thiên nhiên, phong thái ung dung.
D. Khao khát tự do, chán ghét thực tại tầm thường giả dối.
Câu 2: Điểm khác biệt nổi bật nhất giữa văn nghị luận trung đại với văn nghị luận hiện đại là:
A. Nghị luận trung đại viết bằng văn xuôi hoặc thơ.
B. Nghị luận trung đại phải theo bố cục đã thành khuôn mẫu, thường viết bằng văn biền ngẫu.
C. Nghị luận trung đại có lập luận chặt chẽ, sắc sảo.
D. Nghị luận trung đại có sử dụng các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm.
Câu 3: Lớp kịch Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục được trích trong tác phẩm nào, thuộc thể loại gì?
A. Lão hà tiện; hài kịch. B. Kẻ ghét đời; bi kịch.
C. Trưởng giả học làm sang; hài kịch. C. Người bệnh tưởng; hài kịch.
Câu 4: Câu nghi vấn là câu:
A. Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên)
B. Mày trói ngay chồng bà đi , bà cho mày xem! (Ngô Tất Tố)
C. Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi! ( Tố Hữu)
D. Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá. (Quê hương)
Câu 5: Trong hội thoại, người có vai xã hội thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội cao như thế nào?
A. Thân mật. B. Kính trọng. C. Quỵ lụy. D. Luồn cúi.
PHÒNG GD&ĐT TIÊN LÃNG TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: NGỮ VĂN 9 MA TRẬN Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD mức độ thấp VD mức độ cao Cộng CộngCộng TN TL TN TL TL TL Văn học - Thơ mới, thơ CM - NL trung đại, NL hiện đại+ nước ngoài - Kịch NhËn diÖn ®îc xuÊt xø, ®Æc ®iÓm cña líp kÞch ®· häc. Hiểu, thấy được những nét đặc sắc về nội dung của thơ CM. Hiểu điểm khác biệt giữa văn nghị luận trung đại với văn nghị luận hiện đại. Phân tích chi tiết đặc sắc trong thơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 2 1 10% 1 1,0 10% 4 2,5 25% Tiếng Việt - Các loại câu - Hoạt động giao tiếp - Lựa chọn TT từ trong câu Nhận diện được kiểu câu Nhận biết được đặc điểm của vai xã hội trong hội thoại Hiểu được tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu. BiÕt sö dông c¸c kiÓu c©u ®Ó thùc hiÖn hµnh ®éng nãi. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 4 2,5 25% Tập làm văn - Nghị luận Vận dụng viết bài văn NL có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 5 50% 1 5 50% TSố câu: TSố điểm: Tỉ lệ %: 3 1,5 15% 3 1,5 15% 2 2 20% 1 5 50% 9 10 100% PHÒNG GD&ĐT TIÊN LÃNG TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Ngữ Văn 9 - Năm học: 2012-2013 I. Trắc nghiệm khách quan (2Điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định hoặc phương án đúng trong các câu dưới đây: Câu 1: Nét đặc sắc về nội dung trong các bài thơ của tác giả Hồ Chí Minh và Tố Hữu. A. Tình yêu quê hương, lòng thương người, niềm hoài cổ. B. Lòng yêu nước thầm kín, sự trân trọng truyền thống văn hóa dân tộc. C. Tình cảm cách mạng, tình yêu thiên nhiên, phong thái ung dung. D. Khao khát tự do, chán ghét thực tại tầm thường giả dối. Câu 2: Điểm khác biệt nổi bật nhất giữa văn nghị luận trung đại với văn nghị luận hiện đại là: A. Nghị luận trung đại viết bằng văn xuôi hoặc thơ. B. Nghị luận trung đại phải theo bố cục đã thành khuôn mẫu, thường viết bằng văn biền ngẫu. C. Nghị luận trung đại có lập luận chặt chẽ, sắc sảo. D. Nghị luận trung đại có sử dụng các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. Câu 3: Lớp kịch Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục được trích trong tác phẩm nào, thuộc thể loại gì? A. Lão hà tiện; hài kịch. B. Kẻ ghét đời; bi kịch. C. Trưởng giả học làm sang; hài kịch. C. Người bệnh tưởng; hài kịch. Câu 4: Câu nghi vấn là câu: A. Người thuê viết nay đâu? (Vũ Đình Liên) B. Mày trói ngay chồng bà đi , bà cho mày xem! (Ngô Tất Tố) C. Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi! ( Tố Hữu) D. Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh cá. (Quê hương) Câu 5: Trong hội thoại, người có vai xã hội thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội cao như thế nào? A. Thân mật. B. Kính trọng. C. Quỵ lụy. D. Luồn cúi. Câu 6: Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu thơ "Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng” là: A. Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật. B. Tạo sự liên kết với các câu khác trong văn bản. C. Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật. D. Đảm bảo sự hài hòa về ngữ âm. Câu 7: Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản nhật dụng? A. Thông tin về Ngày Trái Đất năm 2000 B. Thuế máu C. Ôn dịch, thuốc lá D. Bài toán dân số Câu 8. Nói giảm nói tránh là hai biện pháp tu từ. Đúng hay sai? A.Sai B. Đúng II. Tự luận: (8Điểm) Câu 1: (1điểm) Nhớ và ghi lại bài thơ “Ngắm trăng “ (phần dịch thơ)của Chủ tịch Hồ Chí Minh.? Câu 2: (2điểm) Đặt hai câu. - Một câu có hành động nói dùng kiểu câu đúng với chức năng chính của nó (dùng trực tiếp). - Một câu có hành động nói dùng kiểu câu không đúng với chức năng của nó ( dùng gián tiếp). Câu 3: (5điểm) H·y viÕt mét bµi v¨n nghÞ luËn nªu râ t¸c h¹i cña tÖ n¹n ma tuý mµ chóng ta cÇn ph¶i kiªn quyÕt vµ nhanh chãng bµi trõ. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2điểm Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A B C b C II. PhÇn tù luËn: 8 điểm Câu Nội dung Điểm Câu1 Ngắm trăng Trong tù không rượu, cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ; Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. (Hồ Chí Minh ) 1 Câu 2 Đặt đúng câu có hành động nói dùng kiểu câu đúng với chức năng chính của nó (dùng trực tiếp). 0,5 điểm Đặt đúng câu có hành động nói dùng kiểu câu không đúng với chức năng chính của nó (dùng gián tiếp). 0,5 điểm 2 Câu 3 Dàn ý a) MB: TÖ n¹n x· héi ngµy cµng nhiÒu ®iÓn h×nh nhÊt lµ ma tuý, ph¸ ho¹i cuéc sèng. b) TB: T¸c h¹i cña ma tuý: - §èi víi chÝnh ngêi sö dông ma tuý: + C¬ thÓ tiÒu tuþ, cã khi bá c¶ m¹ng sèng bëi v× sèc thuèc. + Đa ngêi bÖnh tíi ®¹i dÞch AIDS - một th¶m ho¹ cña thÕ giíi. + Huû ho¹i con ®êng c«ng danh sù nghiÖp. - ®èi víi gia ®×nh: + Sèng trong sù ®au khæ, kh«ng cßn h¹nh phóc. + Kinh tÕ sôp ®æ. - X· héi: + MÊt æn ®Þnh v× nh÷ng vô cíp, trÊn lét,giết người. + Huû ho¹i t¬ng lai ®Êt níc. * Nh÷ng gi¶i ph¸p kh¾c phôc: - Tù b¶o vÖ m×nh tr¸nh xa khái ma tuý. - Tuyªn truyÒn gi¶i thÝch t¸c h¹i ma tuý. - Quan tâm,gióp ®ì nh÷ng ngêi nghiÖn. c) KB: - Kh¼ng ®Þnh t¸c h¹i ma tuý cùc k× nguy hiÓm. Biểu điểm * 5 điểm : -HT: Bài văn bố cục rõ ràng, bài viết đúng thể loại. Dẫn chứng phù hợp, lập luận chặt chẽ.Dùng từ, đặt câu chính xác, viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp. Diễn đạt rõ ràng, lưu loát, có sức thuyết phục, ngôn ngữ trong sáng, lời văn chân thành. -ND: đáp ứng tốt đầy đủ các yêu cầu nêu trên. *Điểm 4-5: -HT: Bài văn bố cục rõ ràng, bài viết đúng thể loại. Dẫn chứng phù hợp, lập luận tương đối chặt chẽ.Dùng từ, đặt câu chính xác, viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp. Diễn đạt rõ ràng, lưu loát, có sức thuyết phục, ngôn ngữ trong sáng, lời văn chân thành. -ND: đáp ứng 3 /4 yêu cầu nêu trên. * 3-4 điểm: HT: Bài văn bố cục chưa rõ ràng, bài viết đúng thể loại.Dẫn chứng chưa phù hợp. Văn viết chưa mạch lạc, lời lẽ, ngôn ngữ chưa hay, đôi chỗ còn lúng túng trong diễn đạt ý. -ND:Đạt 1/2yêu cầu trên * 1-2điểm: Đối với bài văn chưa thực hiện đúng các yêu cầu trên. Văn viết vụng về, lời lẽ sơ sài, ý văn còn lộn xộn. +Điểm 0: Đối với bài văn lạc đề, bỏ giấy trắng. 5
Tài liệu đính kèm: