Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Trung Hòa

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Trung Hòa

A. LÝ THUYẾT:

 I. SỐ HỌC:

1. Viết dạng tổng quát của phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, lớn hơn 0, bằng 0, phân số lớn hơn 1.

2. Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số.

3. Thế nào là số thập phân, phân số thập phân? cho ví dụ.

4. Nêu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

5. Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

6. Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b.

II) HÌNH HỌC

 1) Định nghĩa góc, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn, góc tù.

2) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù? Cho ví dụ và vẽ hình.

3) Các dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm? Tia nằm giữa hai tia?

4) Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz?

5) Định nghĩa tia phân giác của một góc.

6) Định nghĩa đường tròn, hình tròn.

7) Tam giác ABC là gì?

8) Vẽ tam giác ABC biết AB=3cm, BC=4cm, AC=2cm

B. BÀI TẬP:

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức

a) i)

b) k)

c) l)

d) m)

e) n)

f) o)

g)

Bài 2. Tìm x biết:

a) b) c)

d) e) f)

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Trung Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập toán 6 học kì II
š&›
A. Lý thuyết:
 I. Số học:
Viết dạng tổng quát của phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, lớn hơn 0, bằng 0, phân số lớn hơn 1.
Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số.
Thế nào là số thập phân, phân số thập phân? cho ví dụ.
Nêu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b.
II) Hình học
 1) Định nghĩa góc, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn, góc tù.
2) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù? Cho ví dụ và vẽ hình.
3) Các dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm? Tia nằm giữa hai tia?
4) Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz? 
5) Định nghĩa tia phân giác của một góc. 
6) Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
7) Tam giác ABC là gì?
8) Vẽ tam giác ABC biết AB=3cm, BC=4cm, AC=2cm
B. bài tập:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức
a) 
i) 
b) 
k) 
c) 
l) 
d) 
m) 
e) 
n) 
f) 
o) 
g) 
Bài 2. Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	 	f) 	
g) 	h)	i) 	
j) 	k) 	l) 	
m) 60%x+=	n) 2x + 40%x = -2,5	o) x - 25%x = 
p)	q) 
Bài 3. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên a) b) c) d) 
Bài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:
Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.
Bài 5. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại	
Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
Bài 6. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang sách. Ngày 2 bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.
Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?
Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2
Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?
Bài 7. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được trong ngày 1.
Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3
Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1.
Số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?
Bài 8. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán còn lại và 1 quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?
Bài 9. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o.
Tính góc zOy
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOt
Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 10. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 11. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy=600 và góc xOt=1200.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOt.
Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
Bài 12. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=400, góc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài 13. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?	
Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 14. Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
Tính góc xOm	
b) Tính góc mOn
Bài 15. Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn . Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của .
Tính 
 có là hai góc phụ nhau không? Vì sao?
Bài 16. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm	
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài 17. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có ba đỉnh là 3 trong 4 điểm trên. Viết tên các tam giác đó.
Bài 18. Chứng minh các phân số sau là các phân số tối giản:
Bài 19. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 20. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 21. Chứng minh rằng:
a) 	b) 
c) 
Bài 22. Tính tổng 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap Toan 6 HKII 0809.doc