Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 (Có đáp án)

Đề bài:

Bài 1 (0.5 điểm):

 Số nguyên tố là gì?

Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 (Không vượt quá 100).

Bài 2 (0.5 điểm):

 Cho hai tập hợp: A= { bút, thước, sách, vở }

 B= { cặp, vở, compa, bút }

 Tìm giao của hai tập hợp A và B.

Bài 3 (1 điểm):

 Thực hiện các phép tính:

 a/ (-75)+ (+5)

 b/ 35. 36+35.64

Bài 4 (1 điểm):

 T ìm ƯCLN của 36 và 120.

Bài 5 (1 điểm):

 Tính giá trị của biểu thức: x + (-72), biết x = -28.

Bài 6 (1 điểm):

 Tìm x Z, biết:

 x +15 = 35: 33

Bài 7 (1.5 điểm):

 Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó .

Bài 8 (1 điểm ):

 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hìmh minh hoạ.

Bài 9 (0.5 điểm):

Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau.

Bài 10 (0.5 điểm):

Vẽ hai đường thẳng p và q cắt nhau tại A.

Bài 11 (1.5 điểm) :

a. Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm. Tính IN.

Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
Bài 1 (0.5 điểm): 
 Số nguyên tố là gì? 
Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 (Không vượt quá 100).
Bài 2 (0.5 điểm): 
 Cho hai tập hợp: A= { bút, thước, sách, vở }
	 B= { cặp, vở, compa, bút }
 Tìm giao của hai tập hợp A và B.
Bài 3 (1 điểm): 
 Thực hiện các phép tính:
 a/ (-75)+ (+5)
 b/ 35. 36+35.64 
Bài 4 (1 điểm): 
 T ìm ƯCLN của 36 và 120.
Bài 5 (1 điểm): 
 Tính giá trị của biểu thức: x + (-72), biết x = -28.
Bài 6 (1 điểm): 
 Tìm xZ, biết: 
 x +15 = 35: 33
Bài 7 (1.5 điểm): 
 Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó .
Bài 8 (1 điểm ): 
 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hìmh minh hoạ.
Bài 9 (0.5 điểm): 
Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau.
Bài 10 (0.5 điểm): 
Vẽ hai đường thẳng p và q cắt nhau tại A.
Bài 11 (1.5 điểm) :
Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm. Tính IN.
Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
-------------------------------------------Hết----------------------------------------------
	(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 6
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Ba số nguyên tố lớn hơn 10: 13, 17, 19 ( hoặc các số nguyên tố khác không vượt quá 100) 
0.25
0.25
2
AB={bút, vở}
0.5
3
a/ (-75)+(+5)=-(75-5)=-70
b/ 35.36+35+64=35.(36+64)=35.100=3500
0.5
0.5
4
36=22.32,
120=23.3.5
ƯCLN(36,120)=22.3=12
0.5
0.5
5
Thay x= 22 vào biểu thức x + (-72), ta được: 22 + (-72)
 (-28) + (-72) = - (72+28) = -100
0.5
0.5
6
x + 15 = 35:33 
 x = 32-15 
 x = 9-15
 x = -6
0.5
0.25
0.25
7
Gọi số học sinh của trường là a thì a chia hết cho cả 30, 36, và 40 
và 700 ≤ a ≤ 800
aBC(30, 36, 40) và 700 ≤ a ≤ 800	
BCNN(30, 36, 40) = 360
a{0; 360; 720; 1080; }
Do 700 ≤ a ≤ 800 nên a = 720
Vậy, số học sinh của trường là 720.
0.5
0.5
0.5
8
-Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A, B và cách đều hai điểm A, B.
- Vẽ hình đúng chính xác
0.5
0.5
9
 m
 n
0.5
10
 q
 A
 p
0.5
11
a/ - Vẽ hình đúng, chính xác
 - Tính đúng IN = 3cm
b/ - I là trung điểm của đoạn thẳng MN
 - Vì I nằm giữa MN và cách đều hai điểm M và N
0.25
0.5
0.5
0.25
---------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEMTRAHKITOAN6(08-09).doc