Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Dạng 4: Ba bài toỏn cơ bản về phõn số:

Bài 1: Tỡm tỉ số của 2 số a và b , biết:

a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg

c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phỳt

Bài 2: Một lớp cú 45 học sinh. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi?

Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài cũn lại. Tớnh số bạn đạt điểm trung bỡnh.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).

Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tõn Bỡnh cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Cũn lại là học sinh lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp?

Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số tỏo cũn lại. Hỏi trờn đĩa cũn mấy quả tỏo

Bài 6: Lớp 6B cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ.

a. Tớnh số học sinh mỗi loại.

b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.

Bài 7:Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.

a. Tớnh số học sinh mỗi loại.

b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.

Bài 8: Một lớp học cú 30 học sinh gồm 3 loại: khỏ, trung bỡnh, yếu. Số học sinh khỏ chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.

a. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.

b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp.

Bài 9: Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.

Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch?

Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?

Bài 12: Số học sinh khỏ học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tớnh số học sinh của lớp 6.

Bài 13: Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.

Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thỡ khoảng cỏch thực tế của AB là bao nhiờu km?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP
MễN: TOÁN 6
Năm học: 2010 – 2011
A,Bài tập số học
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phộp tớnh
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: Thực hiện phộp tớnh
; ; + ; ; 
 . : ( + ) 
; ; 
Bài 3: Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lớ
 ; ; 
 ; ; 	 
; ; (4 -) : 2 + 
Bài 4: Tớnh hợp lý giỏ trị cỏc biểu thức sau:
Dạng 2: Tỡm thành phần chưa biết trong phộp tớnh
Bài 1: Tỡm x, biết:
 2x + 27 = -11; ; 10 – x = – 25 ; ; 
 ; ; = ; ;	; 
 Bài 2:Tỡm x biết
 ; ; ;  ; 
x + ; ; ; 
Dạng 3: Cỏc bài tập vận dụng tớnh chất cơ bản của phõn số
Bài 1: Tỡm x, biết:
a, ; b, ; c,
d, ; e, ; g, Bài 2: Rỳt gọn phõn số:
a) b) c). 	 d) 	
Bài 3: So sỏnh cỏc phõn số sau:
 a, và b, và c, và 
 d, và e, và g, và 	
Dạng 4: Ba bài toỏn cơ bản về phõn số:
Bài 1: Tỡm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phỳt
Bài 2: Một lớp cú 45 học sinh. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại. Tớnh số học sinh giỏi?
Bài 3: Một lớp cú 45 học sinh. Khi giỏo viờn trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khỏ bằng số bài cũn lại. Tớnh số bạn đạt điểm trung bỡnh.(Giả sử khụng cú bài điểm yếu và kộm).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tõn Bỡnh cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Cũn lại là học sinh lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp?
Bài 5: Trờn đĩa cú 24 quả tỏo. Hạnh ăn 25% quả tỏo, Hoàng ăn số tỏo cũn lại. Hỏi trờn đĩa cũn mấy quả tỏo
Bài 6: Lớp 6B cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
a. Tớnh số học sinh mỗi loại.
b. Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học cú 30 học sinh gồm 3 loại: khỏ, trung bỡnh, yếu. Số học sinh khỏ chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại.
Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.
Tớnh tỉ số phần trăm của cỏc học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
Bài 10: An đọc sỏch trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch?
Bài 11: Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiờu bài?
Bài 12: Số học sinh khỏ học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm cú thờm 2 học sinh đạt loại khỏ nờn số học sinh khỏ bằng số học sinh cả lớp. Tớnh số học sinh của lớp 6.
Bài 13: Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bài 14: Khoảng cỏch giữa hai thành phố là 85 km. Trờn bản đồ khoảng cỏch đú dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cỏch giữa hai điểm A và B trờn bản đồ là 12cm thỡ khoảng cỏch thực tế của AB là bao nhiờu km?
B, Bài tập hỡnh học
Bài 1: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox.Vẽ hai gúc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550.
Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Vỡ sao?
Tớnh số đo gúc yOz.
Bài 2: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Oa. Vẽ hai gúc aOb và aOc sao cho:
aOb = 600; aOc = 1100.
	a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Vỡ sao ?
	b)Tớnh số đo gúc bOc.
Bài 3: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox.Vẽ hai gúc xOy và
	 xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700.
	a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại. Vỡ sao?
	b) So sỏnh xOz và yOz
	c) Tia Oz cú là tia phõn giỏc của xOy khụng ? Vỡ sao?
Bài 4:Vẽ hai gúc kề bự xOy và yOz, biết xOy = 600.
a) Tớnh số đo gúc yOz.
b)Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh zOt.
Bài 5. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o.
Tính góc zOy
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt
Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 6. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 7. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=400, góc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài 8. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?	
Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 9. Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
C, Cỏc bài toỏn nõng cao
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
(10 + 2) – 5; (6 - 2).3 + 1
; ;	 ; ; +	 ; 
; ; ; 
Bài 2: Tỡm x, biết:
1,; 2, 
3, ; 4, 
5, ; 6, 
7, ; 8, ;
9, ; 10, ; 
11, 
Bài 3: So sỏnh: A = và B = 
Bài 4: Tỡm số nguyờn x để cỏc phõn số sau cú giỏ trị nguyờn:
a, b, c, 
Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số cú ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và tổng cả ba chữ số đú lại chia hết cho 7 thỡ số đú cũng chia hết cho 7.
Bài 6: Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyờn tố thỡ số 5p + 1 bao giờ cũng chia hết cho 6.
Bài 7: Chứng minh: 
a, < ; b, < 
 c, < < 
Bài 8: Tỡm giỏ trị nguyờn của x,y để cỏc biểu thức sau cú giỏ trị nhỏ nhất:
A = ; B = ; C = 
Bài 9: Tỡm số nguyờn dương n lớn nhất sao cho cú giỏ trị nguyờn.
Bài 10: Tỡm phõn số lớn nhất mà khi chia cỏc phõn số cho phõn số ấy ta được kết quả là cỏc số tự nhiờn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong OTHKIIToan 6Hay.doc