Bộ 70 đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 3

Bộ 70 đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 3

Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm)

Câu 1. a) của 8 m là: (1đ)

 A. 16 m B. 10 m C. 4 m D. 6m

 b) của 30 kg là: (1đ)

A. 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg

Câu 2. Có 4 con trâu và 20 con bò.

a. Số bò gấp mấy lần số trâu ? (0,5đ)

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

b. Số trâu bằng một phần mấy số bò ? (0,5đ)

 A. B. C. D.

Câu 3. Số góc vuông trong hình vẽ bên là: (1đ)

 A. 1 B. 2

 C. 3 D. 4

Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm)

Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.

 a) 306 x 2

 .

 .

 .

 .

 b) 856 : 4

 .

 .

 .

Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.

 a) 14 x 2 : 7

 .

 .

 b) 42 + 18 : 6 =.

 

doc 110 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 70 đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = .. 6 x 9 = .. 81 : 9 = . 63 : 7 = ..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
 271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
	a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
	b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
	c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
	a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
	A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
	b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
 A . B . C . D . 
	*Số lớn gấp mấy lần số bé:
 A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
	28 ; 35 ; 42 ; .. ;  ;  ; .
6 . Tìm X (1đ) :
 	a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
	 . 
 . .
	. .
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
 bao nhiêu xe đạp?
 Bài giải:
 .
 ..
Đề 2
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	 MÔN TOÁN - LỚP 3
 	 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Số phách:
Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm)
Câu 1. a) của 8 m là:	 (1đ)
	A. 16 m B. 10 m C. 4 m D. 6m 
 b) của 30 kg là: 	 (1đ)
 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg
Câu 2. Có 4 con trâu và 20 con bò.
a.	Số bò gấp mấy lần số trâu ? 	 (0,5đ)
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b.	Số trâu bằng một phần mấy số bò ?	 (0,5đ)
	A. B. C. D. 
Câu 3. Số góc vuông trong hình vẽ bên là: 	 (1đ)
	A. 1 B. 2
	C. 3 D. 4 
Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm)
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.
	a) 306 x 2
	..............................
	..............................
	..............................
	..............................
	b) 856 : 4
	................................
	................................
	................................
Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.
	a) 14 x 2 : 7 
	 . 
	..
	b) 42 + 18 : 6 =..............................
	 ..............................
Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :.. Lớp 3/
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Số “Năm trăm linh tư” viết là:
 A. 5004 B. 50004
 C. 54 D. 504
2
7 m 8 cm = . cm
 A. 78 cm B. 780 cm
 C. 708 cm D. 7008 cm
3
Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
 A. 5 hình B. 7 hình
 C. 8 hình D. 9 hình
4
Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 A. 63 tuổi B. 36 tuổi
 C. 31 tuổi D. 13 tuổi
5
 của một giờ là:
 A. 10 phút B. 12 phút
 C. 15 phút D. 20 phút
6
Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
 A. 3 lần B. 12 lần
 C. 24 lần D. 108 lần
Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
.............................................................................................................. .............................................................................................................. .......................................................
	II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	217 x 3	148 x 6	272 : 8	914 : 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
	517 – 78 x 5 = .	(138 + 286) : 8 = ..
	.	 .
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
	5 m 6 dm  65 dm	846 g + 60 g . 1 kg
	3 m 7 cm  37 cm	506 g – 129 g  377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
Đề 4
PHÒNG GD&ĐT. 	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH.	 MÔN : TOÁN
	KHỐI 3	 Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số 907 đọc là:
	A. Chín trăm bảy mươi
	B. Chín trăm linh bảy
	C. Chín bảy mươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
A.
64
B.
20
C.
4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
A.
68cm
B.
608cm
C.
520cm
Câu 4. Hình vuông là hình :
Hình có bốn cạnh bằng nhau.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
A.
12m
B.
24cm
C.
35cm
Câu 6. giờ =......phút ?
A.
30 phút
B.
12 phút
C.
20 phút
II. Tự luận :
Câu 7. Đặt tính rồi tính
	a) 709 + 195 b) 659 – 92
 c) 165 x 4 d) 285 : 7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
 a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra số dầu ở trong thùng ra bán. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu?
Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0
 b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất.
Đề 5
Trường : TH  Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2012
Họ và tên : .
Lớp : .
BÀI KIEÅM TRA HỌC K Ỳ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOAÙN LỚP 3 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1 : 
a. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
	30; 36; 42; . . .; . . .; . . .;	14; 21; 28; . . .; . . .; . . .
	16; 24; 32; . . .; . . .; . . .;	36; 45; 54; . . .; . . .; . . .
b. Điền số thích hợp vào ô trống :
6 6 = 	24 : 6 = 	7 8 = 	72 : 9 = 
8 5 = 	56 : 7 = 	6 9 = 	48 : 8 = 
7 4 = 	63 : 9 = 	9 9 = 	49 : 7 = 
6 7 = 	81 : 9 = 	5 7 = 	36 : 6 = 
Bài 2 : Tính 
	65	217	976 4	823 5
 	 	 .. . .. 
3 .. ..
 ..	 . .
Bài 3 : Tìm 
a) + 12 = 36 	b) 80 - = 30
 .. 	 ..
 ..	 ..
c) 9 = 54 	d) 42 : = 7 
 .. 	 ..
 ..	 ..
Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, góc nào là góc vuông ? A	B
Góc nào là góc không vuông ?
 D 
Bài 5 : Đồng hồ chỉ . . . giờ . . . phút 
 12
9 3 
 6
Bài 6 : Giải toán :
	Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngô cân nặng gấp đôi bao gạo. Hỏi bao gạo và bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Đề 6
Họ và tên: .................................	KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
Lớp: ..........................................	Môn Toán lớp 3
 	Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
319 x 3	205 x 4 	 99 : 4 	 630 : 9
 .......................	 .......................	 ................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .................................	 ................................
 .......................	 .......................	 .......................	........ ................................
Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
 15 +7 x 8 ; 	 81 : 9 + 10 ;	 56 x (17 - 12) ;	 46 : (6 : 3) ......................	 .......................	 .......................	 .......................
. ......................	 .......................	 .......................	 .......................
Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ) 
>
<
=
	 6m 3cm ...... 7m;	5m 6cm ..... 5m; 	5m 6cm ... 6m
	400g + 8g ..... 480g;	450g ....500g - 40g; 
Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bóng đá mini có chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 6: (1đ) Viết vào ô trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
9
3
..............................
............................................
16
4
...............................
......................................
Đề 7
TRƯỜNG TH 
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TOÁN - KHỐI: 3
Phần 1: Trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
	a. 328	b. 382	c. 238	d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
	a. 16	b. 26 	 c.30	d. 40 
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
	a. X = 20	b. X = 22	c. X = 792	d. X = 791
4/ 3m 4cm = ...................cm
	a. 34	b. 340	c. 304	d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
	A	24cm	 B 	M	 32cm 	N
 18cm 13cm
	 Q	 P
 D	 C
Phần 2: Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 231 - 79	 107 + 123 	 312 x 3 	 624 : 2
 ....................... ...................... .................. ...................
 ....................... ...................... .................. ...................
 ....................... ...................... .................. ...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Đề 8
 Hoï teân HS : ÑEÀ KIEÅM TRA CUOÁI KYØ I NAÊM HOÏC:2012 - 2013
 Lôùp 3. MOÂN: TOAÙN ( thôøi gian 40 phuùt)
Ñieåm
Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
1. Ñaùnh daáu X vaøo ñaët sau keát quaû ñuùng (1ñieåm)
a) 4m 7dm = ............... dm b) 500 cm = ..................m
A. 470 dm A. 500 cm
B. 47 dm B. 50 cm
 C. 407 dm C. 5 cm
2. Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng: (1 ñ)
6
 	x 5	: 6
3. Noái hai pheùp tính coù keát quaû baèng nhau: (1.5 ñ)
48 - 6
6 x 9
8 x 4
9 x 6
16+16
6 x 7
4. Hình beân coù maáy hình tam giaùc. Khoanh troøn chöõ tröôùc yù ñuùng : ( 0.5ñ)	
5 hình tam giaùc 
6 hình tam giaùc
7 hình tam giaùc
8 hình tam giaùc
5. Tính nhaåm: ( 1ñ)
9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 = 
6. Ñaët tính roài tính ( 2ñ)
 91 : 7 213 x 4 374 + 203 475 - 236
.. ... ................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
 x – 15 x – 5 x + 23 x - 23 
Đề 66
Họ tên : .........................................................
Lớp : .Trường :.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲCUỐI HKI Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 3 (Thời gian : 40phút)
 .................. 
Điểm 1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (2đ).
 7 x 8 =  42 : 7 =  8 x 4 =  5 x 0 = 
 72 : 9 =  6 x 9 =  60 : 6 =  20 : 5 = 
	2/ Đặt tính rồi tính : (2đ)
 55 x 4 205 x 3 	 155 : 5 420 : 6	
 .  .. .
 .  .. .
 .  .. . 
 3/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : (1,5đ).
 a) 5hm = .. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
 b) x x 4 = 20 . Vậy kết quả của x là :
 A. 5 B. 16 C. 24 D. 80
 c) Có 10 quả cam và 20 quả quýt. Vậy số quýt gấp số cam là :
 A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 
 4/ Tính giá trị của biểu thức : (1,5đ)
 a) 555 – 25 – 10 =  b) 45 + 25 : 5 = 
 =  = 
 5/ Một đội xe có 36 ô tô chở khách và số ô tô tải bằng số ô tô chở khách. Hỏi đội 
 xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô ? (2đ).
Bài giải:
 6/ Tìm số chia và số bị chia bé nhất sao cho phép chia có thương bằng 15 và số dư 
 là 5 . (1đ).
Bài giải:
 .
 .
 .
 .
Đề 67
tính rồi tính
 106 x 6 718 x 4 248 : 8	 450 : 9	
 ............... .. . ..	
 ... .. . ..	
 ... .. . ..	
 ... .. . ..	
Bài 2 (2đ) : Tính giá trị biểu thức
 24 x 5 + 140	(85+ 15) x 3 	456 : 6 x 7	 546 – 133 + 250
= .. =. = .. = ...
= .. =. = .. = ...
Bài 3 (1đ) : Số ?
 4m 3dm = dm 5hm 2dam = m 4 kg = .g 2kg 6g =  g 
 Bài 4 (1đ) : Hình bên có :
 - góc vuông
 - góc không vuông
 Bài 5 (1đ) : Mảnh vải xanh dài 254m, mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 18m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét? 
 Tóm tắt Bài giải:
 Bài 6 (1đ) Hãy viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau :
1, 3, 9, 27, .., .., ..,
110, 115, 120, 125, .. , .., ..,
Bài 7 (2đ) : Tìm x:
 a. 135 : X = 9	 b. X : 7 = 456 : 8
	.	.
	.		.	
Bài 8( 1đ ) Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 7 thì bằng 49 cộng 15.
 Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 68
Trường TH Đinh Tiên Hoàng	 Thứ ..ngày tháng 12 năm 2011
Lớp: 3a 
Tên : 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học: 2011-2012
 MÔN TOÁN ( Thời gian 40 phút )
 Điểm
 Lời phê của cô giáo
* Đề bài:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6 8 =  63 : 9 = ..
9 3 =  72 : 8 = ..
7 5 =  56 : 7 = ..
8 9 =  30 : 6 = ..
2. Đặt tính rồi tính:
 a. 84 x 3 b. 316 x 3 c. 75 : 6 d. 872 : 4
.. . . .
.. .. . .
.. .. . .
 . ..... 
 ..... 
 ..... 
 ..... 
3. Tính giá trị của biểu thức: 
 a. 42: 2 x 7 =.. b. 375 – 10 3 = 
 =  =  
c. 426 - 40 + 7 = .. d. ( 120 + 306 ) : 6 = .
 = . = .
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
 ..
 ..
 ..
5. Một quyển truyện dày 132 trang, lan đã đọc số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà Lan chưa đọc?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
 ..
6. Khoanh vào chữ ( A , B , C , D ) đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
a. Hình bên có mấy hình chữ nhật? 
 A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
b. Hình chữ nhật có:
A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài không bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
C. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau.
D. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
c. Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là:
 A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 20cm
d. Đồng hồ bên chỉ:
 A. 5 giờ 40 phút
 B. 8 giờ 5 phút
 C. 8 giờ 25 phút 
 D. 5 giờ 20 phút
Đề 69
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3
 Môn : Toán - Năm học: 2011 – 2012
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367	B. 376	C. 476	D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23	B. 31	C. 32	D. 12
c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ............cm là:
A. 680	B. 608	C. 806	D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là:
A. 6 lần	B. 5 lần	C. 7 lần	D. 8 lần
Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 234 + 175	b) 684 – 259
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
c) 47 x 6	d) 578 : 3
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
...................................	.....................................
Câu 3/ (2 điểm) Tìm X:
	a) 	X : 5 = 123	b)	8 x X = 184
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
	..............................................	..................................................
Câu 4/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
	a) 16 x 3 x 2 	= ....................	b) 81 : 9 x 7 	= .........................
	= ....................	= .........................
Câu 5/ (2 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài làm
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6/ (1điểm) 
 Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
	................................................................................
	...............................................................................
	...............................................................................
Đề 70
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp:.........
Họ và tên:.....................................................
Kiểm tra cuối học kì I NH: 2011-2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3đ)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
	A. 812 	C. 799
	B. 809 	D. 789
Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
	A. 24 lần 	C. 8 lần
	B. 7 lần 	D. 6 lần
Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
	A. 145 	C. 120
	B. 99 	D. 110
Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là:
	A. 7 	C.6
	B. 5 	D. 4
Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27; 36; 45; .........; ...........; .............
Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
	A. 20 	C. 30
	B. 25 	D. 40
Phần II: (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
	8 X 4 = ............ 	40 : 5 = ..............
	63 : 7 = ............ 	8 X 8 = ..............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
	a) 170 X 5 	b) 396 : 3
	 .................. 	..................
	 ..................	..................
	 ..................	 ..................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ)
	a) 927 - 10 X 2 b) 100 - (60 + 10)
	........................... .............................
	.......................... .............................
	..........................	...............................
Câu 4: (1đ) 
Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ?
Giải:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 5: (2đ)
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc70 de thi.doc