I/ Giải phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d = 0
Bài tập
1/ x3–3x2+5x = 0 2/ x3-5x2+2x+2 = 0 3/ 2x3-7x2 +9 = 0
4/ Cho đa thức:
a) Tính P(m)
b) Tìm m để pt P(x)= 0 có 3 nghiệm dương phân biệt
II/ Phương trình bậc bốn:
1/ Phương trình trùng phương:
Cách giải: đặt t = x2 , điều kiện: t 0
2/ Phương trình phản thương loại 1:
Cách giải:
+ x = 0 : không là nghiệm
+ : chia hai vế cho x2 , ta được
Đặt t = , ĐK . Ta được
3/ Phương trình phản thương loại 2:
4/ Phương trình. Đặt t = x +
Ví dụ:
5/ Phương trình bậc bốn đầy đủ:
Bài tập: Giải các phương trình sau
1) (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 0
2)
3)
4) Cho đa thức P(x)=
a) Tính P(1), P(-1)
b) Tìm m để pt P(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
MỤC LỤC Phần một: ĐẠI SỐ Bài 1: Phương trình và bất phương trình 3 Bài 2 :Tam thức bậc hai 6 Bài 3 : Phương trình – bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 10 Bài 4: Phương trình vô tỉ 11 Bài 5: Bất phương trình vô tỉ 15 Bài 6 : Phương trình trình mũ 17 Bài 7: Bất phương trình mũ 20 Bài 8 Phương trình logarit 21 Bài 9 : Bất phương trình logarit 23 Bài 10 : Hệ phương trình 25 Bài 11 : Bất đẳng thức 35 Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số sau: 34 Phần hai : LƯỢNG GIÁC Bài 1 Các công thức lượng giác 36 Bài 2 :Phương trình lượng giác 40 Bài 3:.Phương trình bậc hai, bậc ba đối với một hàm số lượng giác 43 Bài 4 Phương trình bậc nhất đối với s inx và cosx 45 Bài 5: Phương trình đẳng cấp, thuần nhất bậc hai ,bậc ba đối với sinx và cosx 47 Bài 6 : Phương trình đối xứngđối với sinx và cosx 49 BÀI 7 Hệ phương trình lượng giác 51 BÀI 8: Các bài toán biến đổi tam giác và giải tam giác 52 BÀI 9: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 55 Phần ba : TÍCH PHÂN Bài 1 : Đạo hàm 57 Bài 2 :Nguyên hàm 58 Bài 3 Nguyên hàm của hàm hữu tỉ 61 Bài 4 Nguyên hàm của hàm lượng giác 63 Bài 5 :Tích phân xác định 65 Bài 6: Tích phân bằng phương pháp đổi biến số 68 Bài 7: Tích phân bằng phương pháp từng phần 72 Bài 7: Chứng minh đẳng thức tích phân 75 Bài 8: Bất đẳng thức tích phân 77 Bài 8 Diện tích hình phẳng 79 Bài 10 : Thể tích vật thể tròn xoay 82 Phần bốn: BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ Bài tập lượng giác 83 Bài tập đại số 90 Đại số Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I/ Giải phương trình bậc ba: ax3+bx2+cx+d = 0 Cách giải :phương pháp nhẩm nghiệm +Bước 1 : nhẩm nghiệm x0 (thường là ước của d) + Bước2: chia ax3+bx2+cx+d cho x- x0 , đưa về phương trình dạng tích (x- x0 )( ax2+ Bx+ C) = 0 Chia đa thức theo sơ đồ hocner a b c d x0 a B C 0 Với B = a. x0 + b C = B. x0 + c Bài tập 1/ x3–3x2+5x = 0 2/ x3-5x2+2x+2 = 0 3/ 2x3-7x2 +9 = 0 4/ Cho đa thức: Tính P(m) Tìm m để pt P(x)= 0 có 3 nghiệm dương phân biệt II/ Phương trình bậc bốn: 1/ Phương trình trùng phương: Cách giải: đặt t = x2 , điều kiện: t 0 2/ Phương trình phản thương loại 1: Cách giải: + x = 0 : không là nghiệm + : chia hai vế cho x2 , ta được Đặt t = , ĐK . Ta được 3/ Phương trình phản thương loại 2: Cách giải: + x = 0 : không là nghiệm + : chia hai vế cho x2 , ta được Đặt t = , Điều kiện Ta được 4/ Phương trình. Đặt t = x + Ví dụ: 5/ Phương trình bậc bốn đầy đủ: Cách giải: tương tự như phương trình bậc ba: tìm nghiệm x0 rồi chia vế trái cho (x – x0) Bài tập: Giải các phương trình sau (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 0 Cho đa thức P(x)= a) Tính P(1), P(-1) Tìm m để pt P(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt II/ Giải bất phương trình Cách giải bất phương trình dạng f(x) 0 - Giải phương trình f(x) = 0 Xét dấu biểu thức f(x) Chọn khoảng nghiệm thích hợp Lưu ý: Dấu của đa thưc bậc bất kỳ : khoảng ngoài cùng bên phải luôn cùng dấu với a, qua nghiệm đơn đổi dấu qua nghiệm kép không đổi dấu Ví dụ : giải bất phương trình 1/ x2-3x > 0 2/ x2-4x+4 0 3/ x2-5x+7 >0 4/ x3-4x2+80 5/ 6/ 7/ x3-5x2+8x-4 0 Bài 2 :TAM THỨC BẬC HAI I/ Tóm tắt giáo khoa 1/Định lý Viet: a.Định lý thuận: cho phươnh trình :ax2+bx+c = 0 có hai nghiệm x1,x2. Ta có b. Định lý viet đảo :Nếu biết thì x, y là nghiệm phương trình X2– SX+ P = 0 Hệ quả: Dấu các nghiệm số của p trình bậc hai Phương trình bậc hai có hai nghiệm Trái dấu Cùng dấu Cùng dương Cùng âm 2/Tam thức bâc hai f(x) = ax2+bx+c (a0) Định lý Thuận về dấu của tam thức bậc hai: . 0 với mọi x . = 0 thì af(x) > 0 với mọi x . > khi đó f(x) có hai nghiệm và af(x) > 0 với mọi x ngoài af(x) < 0 với Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: Nếu tồn tại số sao cho a.f() < 0 thì phương trình có hai nghiêm phân biệt và số nằm trong khoảng hai nghiệm đó và Điều kiện tam thức không đổi dấu f(x) , f(x) , d. So sánh nghiệm của tam thức bậc hai với một số + + f( + + e. Điều kiện f(x) có nghiệm thoả x > TH 1: f(x) có nghiệm f( TH2: f(x) có nghiệm TH3: f(x) có nghiệm (làm tương tự cho trường hợp < x và khi xảy ra dấu bằng) IICÁC DẠNG BÀI TẬP Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiêïn: 1/(m+2)x2-2(m+8)x+5(m-2) = 0 , 2/ (m+1)x2-2(2m-1)x+3(2m-1) = 0 , 3/ (m+1)x2-2(m-1)x+m2+4m-5 = 0 , 2 4/ 3x2-2(m+5)x+m2-4m+15 = 0 , 5/ x2-2mx+3m-2 = 0 , 6/mx2-2(1-m)x+m-3 = 0 , 7/ x2-2mx+m2-3m+2 = 0 có đúng một nghiệm x 8/ x2–(m+5)x–m+6 = 0 có hai nghiệm thoả 2x1 + 3x2 = 13 9/ mx2 + (2m-1)x + m-3 = 0, có 2 nghiệm thoả 10/Tìm m để phương trình x2 -2(m+4)x + m2+ 8 = 0 có hai nghiệm dương 11/ Cho pt Tìm m để pt có nghiệm Tìm m để pt có nghiệm thoả Tìm giá trị lớn nhất GTNN của biểu thức 12/ Cho phương trình Tìm m để Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Phương trình vô nghiệm 13/ Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 14/ Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiêïn: 15/ -x2+(m+1)x+2m > 0 , 16/ mx2-4x+3m+1 > 0 , 17/ sin2x + 4sinx + 2m 18/ x2- (3m+1) + m > 0 , 19/ sin2x -2cosx + 2m > 0 , 20/ x2-2(m+1)x-m+5 Bài 3 : PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Một số kiến thưc cần nhớ 1/ Định nghĩa 2/ Một số tính chất + Tính chất 1 : + Tính chất 2: + Tính chất 3: + Tính chất 4: + Tính chất 5 : + Tính chất 6: dấu băng xảy ra khi và chỉ khi A , B cùng dấu II. BÀI TẬP 1) 2) ( ĐH Huế 1997-D) 3) 4) ( ĐH Hàng hải,1996) 5) ( ĐH SP vinh,1999) 6) 7) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất (dùng phương pháp đồ thị) ĐS:m 1 Bài 4:phương trình vô tỉ I .TÓM TẮT GIÁO KHOA: + + Khi giải phương trình vô tỉ có các cách sau: - Bình phương hai vế - Đặt ẩn phụ - Đưa về phương trình bậc hai ẩn t, x là tham số - Đưa vệ phương trình ẩn x, t II.CÁC DẠNG BÀI TẬP: 1/ x - 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 3 9/ (x+3)(1-x)+5 10/ 11/ 12/ 13/ (4x-1) 14/ 15/ 16/ 17/ 2 18/ 19/ 20/ 21/ (Phương pháp đánh giá) 22/ (KD-2006) 23/ (KA-2006) 24/ 2 (KD-2005) 15/ (KB-2002) Tìm m để các pt sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ có nghiệm 2/ a.Có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt 3/ a.có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt 4/ có nghiệm 5/ có nghiệm (ĐH y-dược TPHCM, 1999) 6/ có nghiệm 7/. Tìm m để phương trình a. Có nghiệm duy nhất b. Có hainghiệm phân biệt 8/ m Tìm m để phương trình có nghiệm (KB-2004) 9/ m có hai nghiệm phân biệt 10/ có nghiệm 11/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt (KB – 2006) 12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực (KA-2007) 13/ Chứng minh với mọi giá trị dương của tham số m phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt (KB-2007) 14/ Tìm m để pt sau có nghiệm: ( ĐH Thuỷ sản 1998) Bài tập làm thêm: 1/ 2/ Cho pt Giải pt khi a = 3 Tìm a để pt có nghiệm 3/ Cho pt a) Giải pt khi m = 3 b) Tìm m để pt có nghiệm 4/ 5/ 2(1-x) 6/ () 7/ ( Giả sử ; không thoả Do đó x > 0 Bình phương hai vế ( Đs: x = 8) 8/ (bình phương, Đs :x = ) 9/ (Nhân lượng liên hợp ) Đs :x = 8 10/ (Bình phương, Đs x = 1, ) 11/ 12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm ( Bình phương, đặt t =, phương pháp hàm số , Đs: ) Bài 5: BẤT phương trình vô Tỉ I Bất phương trình vô tỉ cơ bản + + + + + Giải các bất phương trình sau : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ (KA-2004) 6/ 7/ (x+1)(x+4) 8/ 9/ (x-3) 10/ ( (KD-2002) 11/ 12/ 13/ 14/ (KA-2005) Tìm m để các bất pt sau có nghiệm thỏa điều kiện: 14/ có nghiệm 15/ có nghiệm 16/ có nghiệm 17/ có nghiệm 18/ x+4 19/ 20/ m Bài 6 : PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MŨ I.TÓM TẮT GIÁO KHOA: 1/ Công thức luỹ thừa (n số a) , 2/ Phương trình mũ cơ bản + + af(x) = c f(x) = logac + Chú ý: Phương trình dạng thì chia hai vế cho b2x ta được A. đặt t = III.CÁC DẠNG BÀI TẬP : 1/ 2/ ( 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ ( 8/ 9/ 2. 10/ 3. 11/ 12/ 13/ 7. 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 1+ 22/ 3x+x-4 = 0 24/ 25/ 26/ 3. 27/ 28/ 29/ 30/ Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ Có hai nghiệm phân biệt Có hai nghiệm phân biệt thỏa x1+x2 = 3 2/ m9x+3(m-1) 3x-5m+2 = 0 có hai nghiệm trái dấu 3/ Tìm m để phương trình Có nghiệm Có 2 nghiệm phân biệt 4/ Cho phương trình Giải pt khi a = 7 Biện luận theo a số nghiệm của pt Bài 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Bất phương trình mũ cơ bản + Cơ số a > 1 : ax > ab x > b ax > c x > logac + Cơ số 0 < a < 1 : ax > ab x < b ax > c x < logac + Giải các bất phương trình mũ sau 1/ 2/ 3/ ( 4/( 5/ ( (Học viện giao thông vận tải năm 1998) 6/ 7/ 8/ ( Chia hai vế cho , đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất) Bài 8 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I/ Các công thức logarit 1/Định nghĩa logarit : cho a N > 0 Ta có : 2/Tính chất : , , , 3/ Các phép toán về logarit 4/ Công thức đổi cơ số ; ; 5/ Phương trình logarit cơ bản Giải các phương trình logarit sau 1/ 2/ 3/ 2lg(x-1)+lg(2x+5) = lg(13-2x) 4/ log5(25x+ 5x +1)+log5(5x –1) = 3x+1 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ (x-1) 14/ 15/ 16/ (x+2) 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ ( Khối A 2008) Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện 1/ lg(x2+mx) – lg(x-3) = 0 có nghiệm 2/ có nghiệm thỏa 2 < x1 < ... ra : @ Lưu ý : Sử dụng đổi biến loại II khi có mặt và đạo hàm của nó.Chẳng hạn = đặt t = lnx . Cụ thể : có mặt lnx và thì đặt t = lnx 3.Bài tập 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 22/ 23/ 24/ 25/ 26/ 27/ 28/ 29/ 30/ (KA-03) Đáp số: 31/ (KA-04) Đáp số: 32/ (KA-05) Đáp số: 33/ ( KA-06) Đáp số: 34/ (KB-03) Đáp số: 35/ (KB-04) Đáp số: 36/ (KB-05) Đáp số: 37/ (KB-06) Đáp số: 37/ ( BK HN 98) 38/ (KD-05) Tách ra hai tích phân , Đáp số: 39/ 40/ 41/ 42/ (KA- 2008) 43/ (KB- 2008) Tích phân liên kết và kết hợp 1/Cho I = ; J = a)Bằng cách đặt x = -t . Chứng minh rằng :I = J b) Tính I+J rồi suy ra giá trị của I,J. Aùp dụng: 1) 2/ CMR nếu f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạnthì= 0 . Tính: 3/ Cho hàm số f(x) liên tục trên Chứng minh : Aùp dụng tính : Bài 7: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN 1.Công thức từng phần : 2.Chú ý: Công thưc trên cho phép thay việc tính phức tạp bằng một tích phân đơn giản hơn. 3.Hai dạng tích phân từng phần thường gặp Dạng1: I = ( Trong đó p(x) là một đa thức theo x) Đặt u = p(x) ; dv= phần còn lại Dạng 2 : I = Đặt : u = lnx ; dv= phần còn lại 4.Bài tập: Tính các tích phân sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16) (KD-04) Đáp số: 3ln3 –2 17) (KD-06) Đáp số: 18/ (KD-07) Đáp số: 18/ Đ s: 19/ ( đặt u = dv = thông qua , Đs 20/ (KD- 2008) BÀI 7: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN Cho f(x) liên tục trên đoạn [0, 1]. Chứng minh HD:Đặt Cho b >0 và f(x) chẵn liên tục trên R. CMR Chứng minh f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn [–a, a] thì Tính: a) Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [–a, b]. Chứng minh b) Tính Đáp số : BÀI 8: BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN Chứng minh: HD: , Chứng minh: Chứng minh: Chứng minh: Chứng minh: Chứng minh: BÀI 9 DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG DẠNG I Bài toán : "Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ,hai đường thẵng x = a ,x = b và trục Ox " Giải Bước 1 : diện tích cần tính là s = Bước 2 : Giải phương trình : f(x) = 0 giả sử được nghiệm x = c[a, b] Bước 3 : Khi đó s = * Nhận xét: + Việc tách ra2, 3 tích phân, hoặc không tách tuỳ thuộc số nghiệm phương trình f(x) = 0 + Bước 2 có thể thay bằng việc vẽ đồ thị, hoặc lập bảng xét dấu f(x) Chú ý : Nếu bài toán: " Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y) ,hai đường thẵng y = a , y = b và trục Oy " Thì s = Bài Tập : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 1/ x = -1 , x = 2 , y = 0 , y = x2 - 2x 2/ y = sin2xcos3x , y = 0 , và x = 0 ,x = 3/ x = 1 , x = e , y = 0 , y = 4/ y = , x = 0 , x = 1 , y = 0 5/ (KB-07) Đsố: 6/ parabol y = –x2 –2x +3, tiếp tuyến với (P) tại điểm M (2, -5) và trục tung Đsố : đvdt DẠNG II Bài toán : "Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x) , y = g(x) hai đường thẵng x = a ,x = b " Bước 1 : diện tích cần tính là s = Bước 2 : Giải phương trình : f(x) – g(x) = 0 giả sử được nghiệm x = c[a, b] Bước 3 : Khi đó s = * Nhận xét: nếu chưa cho hai đường thẳng x = a, x= b thì giải phương trình trước , áp dụng công thức tính diện tích sau Chú ý : Nếu bài toán: " Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y) ,x = g (y) hai đường thẳng y = a ,y = b " Thì s = Bài tập : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 1/ y = , y = , x = , x = 2/ y = 2x , y = 3-x , x = 0 ( nên vẽ hình ) 3/ (KA-07) 4/ Đsố: đvdt 5/ y = x2-2x ; y = -x2+4x 6/ y2-2y+x = 0 ; x+y = 0 7/ y = và y = x+3 (KA-02) Đsố:đvdt ( vẽ hình ) 8/ y = -x2 +2x ; y = -3x 9/ y = và y = 10/ y = x2 , x = y2 Đsố: Đsố: đvdt DẠNG III Với yêu cầu : "Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , y = g(x) , y = h(x) " Bước 1 : Giải các phương trình f(x) - g(x) = 0 và g(x) - h(x) = 0 ; f(x) - h(x) = 0 Bước 2 : Thiết lập công thức diện tích Ví dụ : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 1/ 2/ 3/ Parabol y = -x2+4x-3 và hai tiếp tuyến tại các điểm A(0,-3) và B(3,0) BÀI 10 : THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY Lý thuyết Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường x= a, x = b, y = 0 và y = f(x) . Vật thể tròn xoay tạo nên khi quay (H) quanh trục Ox có thể tích là: V= Bài tập 1/ Cho hình (H) giới hạn bởi các đường x = 0, x = . y = 0, y = . Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay (H) quanh trục Ox HD: Đsố : 2/ Cho hình (H) giới hạn bởi các đường x = -1, x = 2 . y = 0, y = . a) Tính diện tích của (H) Đsố : b) Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay (H) quanh trục Ox Đsố : 3/ Cho hình (H) giới hạn bởi các đường x = .x = y = 0, y = . Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay (H) quanh trục Ox HD: Đsố : 4/ Tính thể tích khối tròn xoay khi quay phần mặt phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 vàkhi quay quanh trục Ox ( ĐH Nông nghiệp I ,1998) 5/ Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi ta quay Chung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các parabol y = x2– 4x+6 và y = –x2 – 2x +6 BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC cos3x.sin3x + sin3x.cos3x = (cần nhớ các biến đổi lượng giác cos4x + sin4x = 1 – , cs6x + sin6x = 1 – , cos3x.sin3x + sin3x.cos3x=) 2)1+ sin3x + cos3x = 3) sinx.sin2x + sin3x = 6cos3x 4) tgx + 2sin2x = 3 5) cosx.cos. cos – sinx.sin.sin = 6) sin23x = 4cos4x + 3 7) 8) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = sinx + sin2x + sin3x + sin4 9) cos2x + 2sin10x = 1 10) 2sin3x – = 2coss3x + (Lưu ý các số hạng có chứa thừa số (cosx + sinx) là: cos2x, sin3x + cos3x , sin4x – cos4x , sin3x – cos3x, 1 + tgx, tgx – cotgx. Cũng tương tự cho các số hạng có chứa thừa số (cosx–sinx) la:ø cos2x, sin3x – cos3x , sin4x – cos4x , sin3x + cos3x, 1 – tgx ) 11) 3sinx + 2cosx = 3(1 + tgx) – 8) cos3(x + ) = cos3x (đặt t = x + ) 12) sin4x + cos4x = cotg(x + ).cotg( ) (HD: (x + ) + ( )= => cotg(x + ).cotg( ) = 1 13) cos2 2x + 2(sinx + cosx)3 – 3sin2x – 3 = 0 (HD: cos2 2x = (sinx – cosx)2(sinx + cosx)2,1+sin2x= (sinx+cosx)2 14) 4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1) 15) sin2x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3 16) sinx – 4sin3x + cosx = 0 17) cos2x – sin2x –sinx – cosx + 4 = 0 (HD: cos2x – sin2x = 2 cos(2x+ ), đặt t = x + ) 18) 2 + cosx = 2tg 19) tg3 (x – ) = tgx – 1 ( HD: đặt t = tgx ) 20) sin() = sin() (HD: đặt t = => = – 3t ) 21) tgx – 3cotg3x = 2 tg2x (HD: tgx –cotg3x = 2(tgx + cotg3x) 22) tg2 x = 23) 2tg2x + 3= 24) tg2x -2sin2x = sin2x ( đặt sinx làm nhân tử chung) 25) 6tg2x – 2cos2x = cos2x (đặt t = cos2x ) 26) tg2x + cotgx = 8 cos2x (đặt cosx làm nhân tử chung) 27) cos2x + 4sin4x = 8cos6x (HD: đặt t = cos2x ) 28) 3tgx + 2cotg3x = tg2x 29) sin4x + cos4x = 30) (1 –tgx)(1 + sin2x) = 1+ tgx (HD : đặt sinx + cosx làm nhân tử chung) 31) tgx + cotg2x = 2cotg4x 32) cos7x.cos5x – sin2x = 1 – sin7x.sin5x 33)2cosx(sinx – 1) = cos2x 34) 3sinx – cos3x = 4sin3x – 1 35) sin(x – ) + sin (x + ) = 2sin2006x ( HD: (x + ) – (x – ) = ) 36) 4 sinx + 6cosx = 37) sin3x = 2cos3x 38) 8 cos3(x + ) = cos3x 39)sin3((x + ) = 2sinx 40)8cosx = 41) 1 + tgx = 2 sinx 42) cosx + + sinx + = (đặt t= cosx + sinx ) 43) 2sinx = + 44) 2sin3x + cos2x + cosx = 0 (cos2x = 1- 2sin2 x, 2sin2x làm nhân tử chung, nhân tử mới cosx + 1) 45) (tgx+ 7) tgx + (cotgx+ 7)cotgx + 14 = 0 (HD : đặt t = (tgx+ cotgx ) 46) 2tgx + tg2x + tg3x 2cotgx + cotg2x +cotg3x = 8 ( đặt t = tgx + cotgx) 47) cotgx – tgx = sinx – cosx 49) sin4x + cos4x = sin2x – 50) sin4x - cos4x = sin4x – 51) sin6x – cos6x = cos22x 52) tgx = cotgx + 2cotg32x (tgx – cotgx = cotg2x ) 53) Tìm min, max của hàm số : a) y = 3sin x+ 4 cox – 4 b) 54) 55) 56) 57) 58) 59) tgx + tg2x + tg3x = 0 60) 61)sin4x + cos4x = (3 – cos6x) 62) cos7x – sin5x = (cos5x – sin7x) 63)sin3(x + 450) = sinx 64)cos4x + sin6x = cos2x 65) (cos5x – cos7x)= cos22x – cos2 3x 66)sin3x + sinx.cosx + cos3x = 1 67) sin9x + sin7x + 2sin2x – 1 68) sin3x + cos3x = 1 – sin2x 69) sin4x + sin2x + cos4x = 70) tg3x – tgx = 4sinx 71) (1 + sin2x) (cosx –sinx) = 1 – 2sin2x 72) tgx + tg2x = tg3x 73) (sinx +sin2x)(sinx – sin2x) = sin23x 74)sin2x – 12(sinx – cosx) +12 = 0 75) sinx + cosx +sin2x + cos2x = –1 76)cosx – cos3x = cos(– x) – cos ( + x) 77) cosx – cos2x = sin3x 154)sin4+ cos4 = 78) 79) sin4 x– sin2x + 4(sinx + 1) = 0 80)sin4x + cos22x = 2 81) 4cos2(2 – 6x) +16cos2(1 – 3x) = 1 82) 3tg2x + 4tgx + 4cotgx + 3cotg2x + 2 = 0 83) 2 + cosx = 2tg 84)(sin2x + cos2x)2 – 5 = cos(– 2x) 85) (1– tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx 86) 87) cos2x – cos8x + cos6x = 1 88) 89) 2sin22x + sin2x.cos3x + 3cos22x = 3 90) sin2x + 12(1– sinx + cosx) = 0 91) 5cos2x + 7cos(x + ) + 1 = 0 () 92) 93) Cho phương trình lượng giác sin4x + cos4x = a a) Giải phương trình khi a = 1 b) Tìm a để phương trình vô nghiệm 94) Cho phương trình lượng giác sinx + cosx = m+ sin2x a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm a để phương trình có nghiệm 95) Cho phương trình a) Giải phương trình khi m = 0 b) Chứng minh phương trình trên luôn có ù nghiệm 96) Cho phương trình sau đây với x là ẩn số: cos2x + (a+2)sinx –(a + 1) = 0 a) Giải phương trình khi a = 1 b) Tìm a để phương trình có nghiệm 97) cotgx + sinx(1+ tgx.tg) = 4 98) tgx + 2cotg2x = sin2x 99) sin4x – cos4x = 1 + 4 100) sin3x+ cos2x = 1 + 2sinx.cos2x BÀI TẬP ĐẠI SỐ 1/ 2/ 8x+1 + 8(0.5)3x + 3.2x+3 = 125 – 24(0.5)x 3/ 4/ 2x – lg(52x + x – 2) = lg4x 5/ 6/ 7/ 8/ 2x–1(2x + 3x–1) = 9x–1 8/ 9/ 10/ 11/ 22sinx – 2cosx + 1 – + 52sinx – 2cosx +1 = 0 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21) 22) 21) (KD-02) 22) Tìm m để hệ sau có nghiệm ( KD-04) 23) Tìm GTLN GTNN của hsố sau trên đoạn [–1;2] (D-03) 100) (D-03) 24)2 (D-05) ----- Chúc các em thành công ! –––––––
Tài liệu đính kèm: