Bài tập 1:
1/ Tìm số đối của các số nguyên sau: +3; 7; -9; -2; -15.
2/ Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -3; -2; 0; 1; 2.
3/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -40; -70; -35; 103; 0; -2011; 65.
4/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -91; 25; 0; 6; -15; 2011
5/ Tìm giá trị tuyệt các số nguyên sau: 2010; -3025; -75; 0; 32
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ 3283 + 112 2/ (-15) + (-36) 3/ (-35) + (-8) 4/ (-7) + (-246) 5/ 18 +
6/ - + (-21) 7/ (-115) +(-30) 8/ -60 + (-140) 9/ (-60) + 0 10/ 17 + (-5)
11/ 105 + (-105) 12/ -2010 + (-61) 13/ 150 + (-40) + 2011 + (-109)
14/ 1998 + (-1998) 15/ (101 + 22) + 32
16/ 234 + 117 + (-100) + (-234) 17/ (-31) + (-95) + 131 + (-5)
Bài tập 3:
Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
1/ 2/ 3/
Bài tập 4:
Tính:
1/ 185 – (-2) 2/ -132 – 8 3/ -185 + 7 4/ (-87) – (-9)
5/ 0 – 75 6/ 0 - a 8/ b – 125 - (-75) + 20
7/ 9/
Bài tập 5:
Thực hiện phép tính:
1/ (-9).26 2/ 91.(-8) 3/ (-100).25 4/ 152.(-5) 5/ (+9).(+8)
6/ (-9).25 7/ 17.(-8) 8/ (-250).(-4) 9/ (+121).(-5) 10/ (-125).4
11/ 25.(-3).(-5).(-2) 12/ 3.2.(-11).(-5) 13/ 15.(-6).(-3).(-5).(-2)
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II (Chuẩn kiến thức kỹ năng) (Khối 6 năm học: 2010 - 2011) Bài tập 1: 1/ Tìm số đối của các số nguyên sau: +3; 7; -9; -2; -15. 2/ Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -3; -2; 0; 1; 2. 3/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -40; -70; -35; 103; 0; -2011; 65. 4/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -91; 25; 0; 6; -15; 2011 5/ Tìm giá trị tuyệt các số nguyên sau: 2010; -3025; -75; 0; 32 Bài tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau: 1/ 3283 + 112 2/ (-15) + (-36) 3/ (-35) + (-8) 4/ (-7) + (-246) 5/ 18 + 6/ - + (-21) 7/ (-115) +(-30) 8/ -60 + (-140) 9/ (-60) + 0 10/ 17 + (-5) 11/ 105 + (-105) 12/ -2010 + (-61) 13/ 150 + (-40) + 2011 + (-109) 14/ 1998 + (-1998) 15/ (101 + 22) + 32 16/ 234 + 117 + (-100) + (-234) 17/ (-31) + (-95) + 131 + (-5) Bài tập 3: Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1/ 2/ 3/ Bài tập 4: Tính: 1/ 185 – (-2) 2/ -132 – 8 3/ -185 + 7 4/ (-87) – (-9) 5/ 0 – 75 6/ 0 - a 8/ b – 125 - (-75) + 20 7/ 9/ Bài tập 5: Thực hiện phép tính: 1/ (-9).26 2/ 91.(-8) 3/ (-100).25 4/ 152.(-5) 5/ (+9).(+8) 6/ (-9).25 7/ 17.(-8) 8/ (-250).(-4) 9/ (+121).(-5) 10/ (-125).4 11/ 25.(-3).(-5).(-2) 12/ 3.2.(-11).(-5) 13/ 15.(-6).(-3).(-5).(-2) Bài tập 6: a/ So sánh: 1/ (-62).9 với 0 2/ 12. (-5) với 15 3/ 175.(-2) với (-275) b/ Cho a là số nguyên âm, Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên âm nếu: 1/ a.b là số nguyên dương 2/ a.b là số nguyên âm 3/ là số nguyên âm Bài tập 7: Viết các số nguyên sau dưới dạng một lũy thừa: 1/ (-6). (-6). (-6). (-6). (-6). (-6) 2/ (-2).(-2).(-5) .(-5) .(-5) 3/ (-8).(-2).(25).(-5) 4/ (81).(-3).(9).(-3) .(-3) .(-3) Bài tập 8: Tính theo cách hợp lí (nếu có): 1/ 185.(-14) + 14.285 2/ 67.(-15) + 15.(-17) 3/ 63.(43 - 13) – 63.(43 + 13) 4/ 56 – 8(2 + 7) 5/ 48.(-21) + (-142).(-24) 6/ (-65).(87 - 17) – 87.(17 - 65) 7/ 138.(-2011) + (-2011).(-37) + 2011 8/ 25.(19 - 4) – 19.(1+25) 9/ 47.(-3) + (-3).(1964) + 3 10/ [3(-7)7 – 10.(-7)7] : (-7)6 Bài tập 9: Tìm số nguyên x biết: 1/ 3x – 5 = 11 2/ x + 2 = 8 3/ 2x – 5 = -17 4/ -19 – x = -20 5/ 2 – (5 + x) = 11 6/ 3(x + 5) = 21 7/ (x + 3) – 12 = 7 8/ 13 – (3 + x) = 30 9/ 35 – 3x = 5x + 11 10/ 15x = -75 11/ 30 – 3x = 5x +6 12/ 3. = 9 13/ 14/ = 7 15/ - 5 = 20 16/ Bài tập 10: 1/ Tìm năm bội của 2; - 3. 2/ Tìm tất cả các ước của: -5; 8; 13; -1 3/ Tìm số nguyên a, biết: a/ a + 2 là ước của 7 b/ 2.a + 1 là ước của 12 4/ Tìm các số nguyên b, biết: a/ b – 5 là bội của b + 2 b/ 2.b + 1 là bội của 2.b – 1 ------------------------- HẾT -----------------------
Tài liệu đính kèm: