I) Phần trắc nghiệm (5đ):
1) Số nào dưới đây là số hữu tỉ?
A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng.
2) Tổng S= là:
A) B) C) D)
3) P= có kết quả là:
A) B) C) D)
4) T= có kết quả là:
A) B) C) D) 3 câu đều sai.
5) Số thực là:
A) Số hữu tỉ B) Số vô tỉ C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai.
6) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng:
A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C).
7) Số nào dưới đây là số vô tỉ?
A) 5,4 (21) B) C) D) 3 câu đều đúng.
8) Làm tròn số 3456789 đến chữ số hàng nghìn là:
A) 3457 B) 34570 C) 34567 D) 345700.
9) Làm tròn số 987,543 đến chữ số thập phân thứ hai?
A) 987,54 B) 987,55 C) 987 D) 3 câu đều sai.
10) Q= có kết quả là:
A) B) C) D) 3 câu đều sai.
Trường THCS Phước Hưng Đề kiểm tra 1 tiết Tên:. Môn: Đại số 7 Lớp: PPCT: (tiết 22) I) Phần trắc nghiệm (5đ): 1) Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng. 2) Tổng S= là: A) B) C) D) 3) P= có kết quả là: A) B) C) D) 4) T= có kết quả là: A) B) C) D) 3 câu đều sai. 5) Số thực là: A) Số hữu tỉ B) Số vô tỉ C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai. 6) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C). 7) Số nào dưới đây là số vô tỉ? A) 5,4 (21) B) C) D) 3 câu đều đúng. 8) Làm tròn số 3456789 đến chữ số hàng nghìn là: A) 3457 B) 34570 C) 34567 D) 345700. 9) Làm tròn số 987,543 đến chữ số thập phân thứ hai? A) 987,54 B) 987,55 C) 987 D) 3 câu đều sai. 10) Q= có kết quả là: A) B) C) D) 3 câu đều sai. II) Phần tự luận (5đ): 1) Tính: a) (1đ) b) (1đ) 2) Làm tròn đến hàng đơn vị rồi tính: A = (1,5đ) 3) Số sách của An, Bình, Dũng lần lượt tỉ lệ với các số 5;6;7. Tính số sách của mỗi bạn, biết rằng tổng số sách của 3 bạn là 54 ? (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: