Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 2 cột)

MỤC TIÊU

 -Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ?

 -Điểm nằm giữa hai điểm .

 - Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại

Kĩ năng cơ bản:

Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng .

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ,phấn màu

- HS: bảnh nhóm

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: m n

1 . KIỂM TRA BÀI CŨ :

 Xem hình vẽ trả lời câu hỏi sau đây: B

 a) Điểm A , B, thuộc đường thẳng nào ?

 b) Điểm D nằm trên đường thẳng nào ?

 không nằm trên đường thẳng nào? C A D

Ghi kết quả bằng kí hiệu.

 Ta thấy ba điểm A, D, C, cùng nằm trên

 Đường thẳng q ta nói ba điểm thẳng hàng qua bài học sau đây:

2 . DẠY BÀI MỚI : § 2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. THẾ NÀO LÀ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG ?

@ Khi ba điểm A, D, C, cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng

@ Khi ba điểm A, B, C, không cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng không thẳng hàng.

2.QUAN HỆ GIỮA BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

 A C B

 Với ba điểm thẳng hàng A, C, B Như hình trên

-Hai điểm C và B nằm cùng phía đối với A.

- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với B.

-Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.

- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B

 NHẬN XÉT:

Em hãy quan sát hình vẽ và cho biết các điểm thẳng hàng

 B E

 A C

 M K

 N Q

 K O Q a

Đáp : Ba điểm K ,O, Q cùng nằm trên

 một đường thẳng a, ta nói ba điểm K, O, Q thẳng hàng.

8 / 106

 A

 B

14/107

Đố : Theo hình 14 ta có thể trồng 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 4 cây. Hãy vẽ sơ đồ trồng 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng thành 4 cây

 Chia thành nhóm

Đáp :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học - Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tieỏt: 2 	Đ 2 BA ẹIEÅM THAÚNG HAỉNG 
MUẽC TIEÂU
 -Hoùc sinh hieồu theỏ naứo laứ ba ủieồm thaỳng haứng ? 
 -ẹieồm naốm giửừa hai ủieồm . 
 - Trong ba ủieồm thaỳng haứng coự moọt vaứ chổ moọt ủieồm naốm giửừa hai ủieồm coứn laùi 
Kú naờng cụ baỷn:
Bieỏt veừ ba ủieồm thaỳng haứng, ba ủieồm khoõng thaỳng haứng . 
II. CHUAÅN Bề: 
GV : baỷng phuù,phaỏn maứu
HS: baỷnh nhoựm
II CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC TREÂN LễÙP: m n
1 . KIEÅM TRA BAỉI CUế : 
 Xem hỡnh veừ traỷ lụứi caõu hoỷi sau ủaõy: B
 a) ẹieồm A , B, thuoọc ủửụứng thaỳng naứo ?
 b) ẹieồm D naốm treõn ủửụứng thaỳng naứo ?
q
 khoõng naốm treõn ủửụứng thaỳng naứo? C A D 
Ghi keỏt quaỷ baống kớ hieọu.
 Ta thaỏy ba ủieồm A, D, C, cuứng naốm treõn 
 ẹửụứng thaỳng q ta noựi ba ủieồm thaỳng haứng qua baứi hoùc sau ủaõy:
2 . DAẽY BAỉI MễÙI : Đ 2 BA ẹIEÅM THAÚNG HAỉNG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
THEÁ NAỉO LAỉ BA ẹIEÅM THAÚNG HAỉNG ?
F
@ Khi ba ủieồm A, D, C, cuứng thuoọc moọt ủửụứng thaỳng, ta noựi chuựng thaỳng haứng 
@ Khi ba ủieồm A, B, C, khoõng cuứng thuoọc moọt ủửụứng thaỳng, ta noựi chuựng khoõng thaỳng haứng.
2.QUAN HEÄ GIệếA BA ẹIEÅM THAÚNG HAỉNG 
 A C B
 Vụựi ba ủieồm thaỳng haứng A, C, B Nhử hỡnh treõn 
-Hai ủieồm C vaứ B naốm cuứng phớa ủoỏi vụựi A.
- Hai ủieồm A vaứ C naốm cuứng phớa ủoỏi vụựi B.
-Hai ủieồm A vaứ B naốm khaực phớa ủoỏi vụựi C.
- ẹieồm C naốm giửừa hai ủieồm A vaứ B 
 NHAÄN XEÙT:
Trong ba ủieồm thaỳng haứng, coự moọt ủieồm vaứ chổ moọt ủieồm naốm giửừa hai ủieồm coứn laùi .
Em haừy quan saựt hỡnh veừ vaứ cho bieỏt caực ủieồm thaỳng haứng 
 B E
 A C 
 M K
 N Q 
 K O Q a
ẹaựp : Ba ủieồm K ,O, Q cuứng naốm treõn 
 moọt ủửụứng thaỳng a, ta noựi ba ủieồm K, O, Q thaỳng haứng.
8 / 106
B
C
M
NMN
 A
 B	
14/107 
ẹoỏ : Theo hỡnh 14 ta coự theồ troàng 12 caõy thaứnh 6 haứng, moói haứng 4 caõy. Haừy veừ sụ ủoà troàng 10 caõy thaứnh 5 haứng, moói haứng thaứnh 4 caõy
 Chia thaứnh nhoựm 
ẹaựp :
3. CUÛNG COÁ :
Vaọy qua baứi naứy, caực em caàn naộm ủửụùc :
	* Theỏ naứo ba ủieồm thaỳng haứng
	* Quan heọ giửừa ba ủieồm thaỳng haứng
	* Caựch veừ 3 ủieồm thaỳng haứng
4 . HệễÙNG DAÃN HOẽC SINH HOẽC ễÛ NHAỉ: 
 Veà nhaứ nhụự hoùc: theo SGK. 
 Veà nhaứ laứm tieỏp caực baứi taọp : 9, 10 trang 106 vaứ 11, 12 13 trang 107 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2-BA-DIEM-THANG-HANG - R.doc