II. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ)
1. Tập hợp M các bội của 9 nhỏ hơn 45 là:
A. M={9; 18; 27; 36} B. M={0;9; 18; 27; 36}
C. M={0; 9; 18; 27; 36; 45} D. M={9; 18; 27; 36; 45}
2. Tìm Ư(10) ta được:
A. Ư(10)={1; 2; 5; 10} B. Ư(10)={1; 5; 0}
C. Ư(10)={0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10)={2; 5}
3. Cho m Ư(75) và m Ư(15). Ta tìm được m là tập hợp các số:
A. m {15; 45} B. {15; 75}
C. {15} D. {15; 45; 75}
4. Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7
5. là số nguyên tố khi:
A. x=5 B. x=7 C. x=1 D. x=3
6. Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 23.9.5 B. 23.32.5 C. 22.6.3.5 D. 23.45
7. Cho 23.32.53 =?
A. 8680 B. 1080 C. 810 D. 9000.
8. Tất cả các ước của 11.31 là:
A. 1; 11; 31 B. 1; 11; 31; 3
C. 1; 11; 31; 341 D. 1; 11; 31; 431
9. Số m=22.32 có bao nhiêu ước?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9
10. Cho X={2; 5; 7} Y={2; 5; 9}
A. XY={2; 5; 7; 9} B. XY={2; 9}
C. XY={7; 9} D. XY={2; 5}
Trường Thcs Phú Túc Họ Tên: Lớp 6 Năm học: 2007 – 2008 Điểm Lời Phê Kiểm tra 15 phút. Môn số học. I. Tự luận. II. Trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ) Tập hợp M các bội của 9 nhỏ hơn 45 là: A. M={9; 18; 27; 36} B. M={0;9; 18; 27; 36} C. M={0; 9; 18; 27; 36; 45} D. M={9; 18; 27; 36; 45} Tìm Ư(10) ta được: A. Ư(10)={1; 2; 5; 10} B. Ư(10)={1; 5; 0} C. Ư(10)={0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10)={2; 5} Cho m Ư(75) và m Ư(15). Ta tìm được m là tập hợp các số: A. m {15; 45} B. {15; 75} C. {15} D. {15; 45; 75} Các số nguyên tố có một chữ số là: A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7 là số nguyên tố khi: A. x=5 B. x=7 C. x=1 D. x=3 Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 23.9.5 B. 23.32.5 C. 22.6.3.5 D. 23.45 Cho 23.32.53 =? A. 8680 B. 1080 C. 810 D. 9000. Tất cả các ước của 11.31 là: A. 1; 11; 31 B. 1; 11; 31; 3 C. 1; 11; 31; 341 D. 1; 11; 31; 431 Số m=22.32 có bao nhiêu ước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 9 Cho X={2; 5; 7} Y={2; 5; 9} A. XY={2; 5; 7; 9} B. XY={2; 9} C. XY={7; 9} D. XY={2; 5}
Tài liệu đính kèm: