Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)

I- MỤC TIÊU

• HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.

• HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

• HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Máy chiếu, phấn màu.

• HS: Bút dạ, giấy trong.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)

Chữa bài 134 (SBT)

Điềnchữ số vào dấu *để:

a) chia hết cho 3

b) chia hết cho 9

c) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

- GV cho HS nhận xét lời giản và cách trình bày bài của bạn  cho điểm HS

- Giữ lại bài tập 134 của HS đẻ vào bài mới.

Ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.

Ở câu b, 702 và 792 đều 3 nên 702 và 792 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 792.

HS chữa bài 134 (SBT)

a) * ; ; (315; 345; 375)

b) * ; ; (702; 792)

c) 2 và 5  b=0

 3 và 9  (a+6+3+0) 9

 9 +a 9  a =9

(9630)

HS tình bày tương tự với câu c).

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25
§13.ƯỚC VÀ BỘI
I- MỤC TIÊU
HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 
HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Máy chiếu, phấn màu.
HS: Bút dạ, giấy trong.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
Chữa bài 134 (SBT)
Điềnchữ số vào dấu *để:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
- GV cho HS nhận xét lời giản và cách trình bày bài của bạn Þ cho điểm HS
- Giữ lại bài tập 134 của HS đẻ vào bài mới.
Ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.
Ở câu b, 702 và 792 đều 3 nên 702 và 792 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 792.
HS chữa bài 134 (SBT)
a) * Î; ; (315; 345; 375)
b) * Î; ; (702; 792)
c) 2 và 5 Û b=0
 3 và 9 Û (a+6+3+0) 9
Û 9 +a 9 Û a =9
(9630)
HS tình bày tương tự với câu c).
Hoạt động 2: ƯỚC VÀ BỘI (5 ph)
- Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b 0)
- GV giới thiệu ước và bội
a là bội của b
b là ước của a
a b Û 
?1
- Củng cố làm SGK
- Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? Þ sang hoạt động 3.
Số tự nhiên của a chia hết cho số tự nhiên b0 nếu có số tự nhiên k sao cho a=b.k
*18 là bội của 3, không là bội của 4
*4 có ước của 12, không là ước của 15.
Hoạt động 3:CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI (10 ph)
- GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư (a), tập hợp các bội của a là B (a)
-GV tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
*HS cả lớp nghiên cứu sách
VD1:
* Để tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 em làm như thế nào?
*Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
* GV nhận xét cả nhóm hoạt đổngút ra cách tìm bội của 1 số (0) đưa kết luận của SGK lêm máy chiếu.
?2
- Củng cố 
Tìm các số tự nhiên x mà x Î B (8) và x< 40
VD2: Tìm tập hợp Ư (8)
-GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS.
 - Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
-GV nhận xét các nhóm HS tìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp.
?3
- Củng cố làm 
Viết các phần tử của tập hợp Ư (12)
?4
- Làm 
Tìm Ư (1) và B (1)
Các nhóm học tập nghiên cứu, phát hiện cách tìm và viết trên giấy trong
B (7) = 
x Î 
HS: Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1,2,38 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1,2,4,8.
Do đó:
Ư (8) = 
Ư (12) = 
Ư (1) = 
B (1) = 
Hoạt động 4:CỦNG CỐ VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO BÀI TẬP (20 ph)
GV đặt cầu hỏi:
- Số 1 có bao nhiêu ước số?
- Số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
- Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không?
- Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
Bài 111 SGK: Yêu cầu HS cả lớp làm.
-GV và HS cùng chữa
Bài 112 SGK
Gọi 2 em lên bảng
- Một em làm hai câu đầu
- Một em làm phần còn lại
Bài 113 SGK: Tìm x Î N
a) x Î B (12) và 20 < x < 50 
b) x : 15 và 0 < x < 40
c) x Î Ư (20) và x> 8
d) 16 
GV đưa bài tập lên máy chiếu.
a) Cho biết x,y = 20 (x,y Î N*)
m = 5n (m,n Î N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng
 x là.của..
 y là.của.. 
 m là.của..
 n là.của..
b) Bổ sung 1 trong các cụm từ "ước của", bội của" vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
-Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là
- Số HS của mọt khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ, số HS của khối là
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là
- 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là
- Nếu m chia hết cho n thì m là còn n là
- Số 1 chỉ có một ước là 1.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên (0).
Bài 111
a) 8,12
b) 
c) 4k (kÎN)
Ư (4) = 
Ư (6) = 
Ư (9) = 
Ư (13) = 
Ư (1) = 
HS 1 làm a, b; HS 2 làm c, d
a) 24; 36; 48
b) 15; 30
c) 10; 20
d) 1; 2;4;8;16
Bội của 3
Bội của 10
Ước của 20
ước của 32, ước của 40
Bội của n, ước của m.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph)
- Học bài
- Làm BT 114, xem và làm trò chơi đua ngựa về đích.
-SBT : 142, 144, 145.
- Nghiên cứu § 14.

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC25.doc