• Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
• Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
3. Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
4. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
Kiểm tra bài cũCâu 1: Xét các tổng sau có chia hết cho 3 không?a. ( 39 + 93 )b. ( 123 + 124)Câu 2: Xét các tổng sau có chia hết cho 9 không?a. (1233 + 3456)b. (1233 + 235)Bài giảiBài 1:Ta có : 39 3 và 93 3 => ( 39 + 93 ) 3Ta có : 123 3 và 124 3 => ( 123 + 124) 3Bài 2:a. Ta có: 1233 9 và 3456 9 => (1233 + 3456) 9b. Ta có: 1233 9 và 235 9 => (1233 + 235) 9 Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. 3. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 34. Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9Tính chất chia hếtcủa một tổng:1. a m, b m và c m => (a + b + c) m2. a m, b m và c m => (a + b + c) m d. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9c. Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 b. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9a. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3SaiĐúng CâuBài tập 107: Điền dấu x vào các trường hợp sau:Dạng 1: Trắc nghiệm CâuĐúng Saia. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3b. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9c. Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 d. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9xxxxBài tập 107: Điền dấu x vào các trường hợp sau:Dạng 1: Trắc nghiệmBài tập 104: Điền chữ số vào dấu * để:a. chia hết cho 3.b. chia hết cho 9.c. chia hết cho cả 3 và 5.Bài giảiTa thấy * chỉ có thể nhận các giá trị {0; 1; 2, 9}Để 3 => 5 + * + 8 3 => 13 + * 3 vậy *={2;5;8} b. Để 9 => 6 + * + 3 9 => 9 + * 9 vậy *={0; 9}c. Để 3 => 4 + 3 + * 3 => 7 + * 3 nên * chỉ có thể nhận các giá trị {2; 5; 8} mặt khác 5 vậy * = {5}Dạng 2: Tìm số15461527246810Số dư khi chia cho 9Số dư khi chia cho 9Bài tập 108: Tìm số dư các số sau khi chia cho 9, cho 3:Dạng 3: Tìm số dư76211021
Tài liệu đính kèm: