Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố

1. Số nguyên tố, hợp số:

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

v Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Chú ý:

a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.

2. Các số nguyên tố không vượt quá 100

v 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100:

2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 83 89 97

2 là số nguyên tố nhỏ nhất đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất. Còn các số nguyên tố khác đều là số lẻ

ppt 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 16: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chàoQuý thầy côHọc sinh 1:Học sinh 2:a) Tìm ước của 2; 3; 4; 55a) Tìm ước của 5; 7; 13; 30b) Tìm vàb) Tìm vàKIỂM TRA BÀI CŨƯ(2)Ư(3)Ư(5)Ư(7)Ư(13)- Là số tự nhiên lớn hơn 1 - Chỉ có 2 ước số là 1 và chính nóGọi là số nguyên tốƯ(4)Ư(55)Ư(30)- Là số tự nhiên lớn hơn 1- Có nhiều hơn 2 ước sốGọi là hợp sốBÀI MỚITiết 16 : Số nguyên tố,Hợp số, Bảng số nguyên tố1. Thế nào là số nguyên tố?2. Thế nào là hợp số?1. Số nguyên tố, hợp số: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.Còn số 0, số 1 có thuộc số nguyên tố không? Vì sao?Chú ý:a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp sốb) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:102030405060708090122232425262728292414243444546474849415253545556575859561626364656667686968182838485868788898113121415161718191132333435363738393177727475767978737192939495969798999975322. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:152535455565758595113121415161718191132333435363738393177727475767978737192939495969798999975322. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:11312141516171819113233343536373839317772747576797873719293949596979899997532Các số nguyên tố nhỏ hơn 100:1131416171132343537383174767973719295979897532 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là:2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 4143 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97 2 là số nguyên tố nhỏ nhất đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất. Còn các số nguyên tố khác đều là số lẻ1. Số nguyên tố, hợp số: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.Chú ý:a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp sốb) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.2. Các số nguyên tố không vượt quá 100 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 83 89 97 2 là số nguyên tố nhỏ nhất đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất. Còn các số nguyên tố khác đều là số lẻBài tập1Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố:;2Thay chữ số vào dấu * để được hợp số:;3Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp sốa) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 c) 3 . 5 . 7 + 11 . 17b) 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 4 . 7d) 16 354 + 67 541Hướng dẫn về nhàHọc thuộc: a) Số nguyên tố, hợp số. b) 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.2. Làm bài tập: 116, 121, 122, 123/ SGK/ 47, 483. Xem trước bài: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

Tài liệu đính kèm:

  • pptSoNguyenTo.ppt