Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)

I/ MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

-Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.

 Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

II/ CHUẨN BỊ:

 GV:bảng phụ

 HS: bảng nhóm, Oân lại các quy tắc cộng hai số nguyên.

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 Gôi mở, đặt và giải quyết vấn đề

IV/ TIẾN TRÌNH:

1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh

2/. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.

HS2: Giải bài tập 33 SGK/ 77

So sánh hai quy tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối và xác định dấu của tổng.

-HS cả lớp làm – Hai HS lên bảng thực hiện I/ Sửa bài tập cũ:

3/. Bài mới

-Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau.

-Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?

( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính)

-Hs làm và rút ra nhận xét.

Nhận xét:

-Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu.

-Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.

-HS làm bài tập

Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.

 II/ Luyện tập:

Dạng 1: Tính gía trị biểu thức so sánh hai số nguyên.

Bài 1: Tính:

a/ (-50) + (-10)

b/ (-16) + (-14)

c/ (-367) + (-33)

Bài 2: Tính:

a/ 43 + (-3)

b/

c/ 0 + (-36)

d/ 207 + (-207)

e/ 207 + (-317)

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a/ x+ (-16) biết x = -4

b/ (-102) + y biết y = 2

Bài 4: So sánh rút ra nhận xét :

a/ 123 + (-3) và 123

b/ (-55) + (-15) và (-55)

Dạng 2: Tìm số nguyên x:

Bài 5: Dự đóan giá trị của x và kiểm tra lại:

a/ x + (-3) = -11

b/ -5 + x = 15

c/ x + (-12) = 2

d/ = -10

Bài 6: ( bài tập 55/ 60 SBT).

Thay * bằng chữ số thích hợp:

a/ (-*6)+ (-24) = -100

b/ 39 + (-1*) = 24

c/ 296 + (-5*2) = -206

Dạng 3: Viết dãy số theo quy luật:

Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số:

a/ -4; -1; 2 . . .

b/ 5 ; 1; -3 . . .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 46 LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
-Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
 Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
II/ CHUẨN BỊ:
GV:bảng phụ 
HS: bảng nhóm, Oân lại các quy tắc cộng hai số nguyên.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 Gôi mở, đặt và giải quyết vấn đề 
IV/ TIẾN TRÌNH: 
1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.
HS2: Giải bài tập 33 SGK/ 77
So sánh hai quy tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối và xác định dấu của tổng.
-HS cả lớp làm – Hai HS lên bảng thực hiện
I/ Sửa bài tập cũ:
3/. Bài mới
-Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau.
-Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?
( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính) 
-Hs làm và rút ra nhận xét.
Nhận xét:
-Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
-Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu.
-HS làm bài tập 
Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.
II/ Luyện tập:
Dạng 1: Tính gía trị biểu thức so sánh hai số nguyên.
Bài 1: Tính:
a/ (-50) + (-10)
b/ (-16) + (-14)
c/ (-367) + (-33)
Bài 2: Tính:
a/ 43 + (-3)
b/ 
c/ 0 + (-36)
d/ 207 + (-207)
e/ 207 + (-317)
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a/ x+ (-16) biết x = -4
b/ (-102) + y biết y = 2
Bài 4: So sánh rút ra nhận xét :
a/ 123 + (-3) và 123
b/ (-55) + (-15) và (-55)
Dạng 2: Tìm số nguyên x:
Bài 5: Dự đóan giá trị của x và kiểm tra lại:
a/ x + (-3) = -11
b/ -5 + x = 15
c/ x + (-12) = 2
d/ = -10
Bài 6: ( bài tập 55/ 60 SBT).
Thay * bằng chữ số thích hợp:
a/ (-*6)+ (-24) = -100
b/ 39 + (-1*) = 24
c/ 296 + (-5*2) = -206
Dạng 3: Viết dãy số theo quy luật:
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số:
a/ -4; -1; 2 . . .
b/ 5 ; 1; -3 . . .
4/ Củng cố:
Bài học kinh nghiệm:
Nếu a, b Z và a, b khác dấu thì :
 5/ Hướng dẫn về nhà:
-Oân tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên.
-Bài tập : 51; 52; 53; 54; 56 (SGK/60 SBT.
- Làm ?1,?2 tr 77 SGK
- Hai số đối nhau có tổng là bao nhiêu?
- Làm ?3 tr 78 SGK
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46 (ds).doc