Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9

Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9

Câu 1: Hãy chọn phương án thích hợp trong các câu sau:

1. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dich H2SO4 loãng sinh ra chất khí không màu cháy được trong không khí?

A. Các bon B. Đồng C. Sắt D. Bạc

2. Phương trình hóa học nào không thể hiện tính chất hóa học của canxioxit?

A. CaO + CO2 CaCO3 B. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O

C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CaCO3 CaO + CO2

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 
kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 9
Câu 1: Hãy chọn phương án thích hợp trong các câu sau:
1. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dich H2SO4 loãng sinh ra chất khí không màu cháy được trong không khí?
A. Các bon
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
2. Phương trình hóa học nào không thể hiện tính chất hóa học của canxioxit?
A. CaO + CO2 CaCO3
B. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CaCO3 CaO + CO2
3. Phương trình hóa học nào thể hiện tính chất hóa học của HCl?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O
B. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
C. H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2
D. BaCl2+H2SO42HCl + BaSO4 
4. Để nhận biết các dung dịch không màu là: HCl; H2SO4; NaCl; Na2SO4 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây:
A. Quỳ tím và dung dịch NaOH
B. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2
C. Quỳ tím và kim loại kẽm
D. Chỉ cần dung dịch BaCl2 
Câu 2: Viết phương trình hóa học cho các biến đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có): 
(3)
a/ Canxi oxit Canxi hiđroxit Canxi cacbonat
	b/ SO2 H2SO3 Na2SO3 	
(6)
Câu 3: Hòa tan 18,8 gam K2O vào nước thì thu được 200 ml dung dịch kiềm. 
	a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?
	b/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
	c/ Cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 7,3% để đủ trung hòa dung dịch thu được ở trên
Cho: K = 39; H = 1; O = 16; Cl = 35,5
Câu 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế CuSO4 từ những chất sau: Cu, S, H2O, không khí. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Đáp án
Câu
đáp án
Biểu điểm
1
1
2
3
4
2điểm
Đáp án
C
D
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a/ (1) CaO + H2O Ca(OH)2
 (2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
 (3) CaCO3 CaO + CO2
b/ (4) SO2 + H2O H2SO3
 (5) H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
 (6) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3 điểm
3
a/ K2O + H2O 2KOH
b/ = = 0,2 mol
Theo phương trình hóa học : 
 2 = 2 = = 2 . 0,2 = 0,4 mol
Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được:
CM(KOH) = = 2M
c/ HCl + KOH KCl + H2O
 1 1 1 1
 0,4 0,4 0,4 0,4
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14.6 g
mdd = = = 200 g
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4điểm
4
S + O2 SO2 
SO2 + O2 SO3
SO3 + H2O H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
1 điểm
Duyệt đề
Người ra đề
Đào Văn Thiết

Tài liệu đính kèm:

  • docBai kiem tra Hoa 9 Bai so 1 co dap an.doc