Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 3: Độ dài đoạn thẳng - Tôn Nữ Bích Vân

Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 3: Độ dài đoạn thẳng - Tôn Nữ Bích Vân

Chọn câu trả lời đúng:

a.

Độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên

sai

b.

Độ dài đoạn thẳng là một số lẻ

sai

c.

Độ dài đoạn thẳng là một số chẵn

sai

d.

Độ dài đoạn thẳng là một số dương

đúng

 

ppt 12 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 3: Độ dài đoạn thẳng - Tôn Nữ Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hình học * lớp 6 * ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNGGiáo viên: TÔN NỮ BÍCH VÂNTiết 8KIỂM TRA BÀI CŨ: a) Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có 2 đầu mút là 2 trong 4 điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó.	b) Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó có 3 điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong 4 điểm đó và viết tên chúng.1. Đo đoạn thẳng: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG(sgk) AB = 17 mmNhận xét: .A.B(Sgk)+ Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa 2 điểm A và B.+ A B ta có: AB = 0Tiết 8 -Để đo độ dài đoạn thẳng AB ta dùng thước có chia khoảng mm.-Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0, giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17 mm Một đoạn thẳng có một độ dài . Độ dài đoạn thẳng là một số dương2. So sánh 2 đoạn thẳng: BACDEG AB = 3 cm CD = 3 cm EG = 4 cmAB = CDAB =>=TRẮC NGHIỆMCho hình vẽ. Chỉ ra phát biểu sai:CABDMĐĐĐĐa/ AB = CD b/ CB = ADe/ MC = MD c/ AM = MCd/ AC = AM SChọn câu trả lời đúng: TRẮC NGHIỆMa.Độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiênd.Độ dài đoạn thẳng là một số dươngb.Độ dài đoạn thẳng là một số lẻĐộ dài đoạn thẳng là một số chẵnc.saisaisaiđúngChọn câu trả lời đúng:Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có:a.MN = RS PQb.MN > PQ > RSMN = RS = PQc.saisaiđúngsai TRẮC NGHIỆMChọn câu trả lời đúng:Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết: CD = 7cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là một số tự nhiên. AB > EF, AB < CD.Vậy độ dài AB là: a.8 cmd.4 cmb.6 cm12 cmc.saiđúngsaisai TRẮC NGHIỆMHướng dẫn về nhà* Làm bài 45 sgk* Làm bài 38, 39,40,41,42 (SBT) * Thực hiện đầy đủ bài tập ở phiếu học tập* Chuẩn bị bài :“KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? ’’CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptDo dai doan thang.ppt