Bài giảng Hình học không gian Lớp 8 - Tiết 59+60: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ - Võ Mộng Trình

Bài giảng Hình học không gian Lớp 8 - Tiết 59+60: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ - Võ Mộng Trình

1/ HÌNH TRỤ

2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG

* Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ ( mặt cắt ) là một hình tròn bằng hình tròn đáy

* Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật

Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ, phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?

 

ppt 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học không gian Lớp 8 - Tiết 59+60: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ - Võ Mộng Trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤTiết 59-60:Giáo viên: Võ Mộng TrìnhHiệu ứng tính diện tích xung quanh hình trụHÌNH HỌC KHÔNG GIAN – LỚP 8HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 9DACBFECDABTIẾT 59+ 60 : HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP1/ HÌNH TRỤTIẾT 59+ 60 : HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP1/ HÌNH TRỤ* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ, là hai đường tròn bằng nhau nằm trong hai mặt phẳng song song, có tâm D và C * Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ.* DC gọi là trục của hình trụ Chiều cao của hình trụ ký hiệu là h, bán kính đường tròn đáy ký hiệu là rDACBFECDAB1/ HÌNH TRỤ Bài tập 1/110 ( SGK ) TIẾT 59+ 60 : HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬPMặt xung quanhHãy điền thêm các tên gọi vào dấu “  “Mặt đáyrMặt đáydh. . . . . . . . . 54521312345. . . . . . . . . ..Bài 2/110 ( SGK ) Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình TIẾT 59+ 60 : HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP a)c)b)7m 10cm1 cm11 cm3 m8cmhrHình aHình bHình c10 cm 4 cm11 cm0,5 cm3 cm3,5 cmTIẾT 59+ 60: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP1/ HÌNH TRỤ 2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG* Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ ( mặt cắt ) là một hình tròn bằng hình tròn đáy TIẾT 59+ 60: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP1/ HÌNH TRỤ 2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNGCCDCD* Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật TIẾT 59+ 60: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP* Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ ( mặt cắt ) là một hình tròn bằng hình tròn đáy * Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật ?2Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ, phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn? 1/ HÌNH TRỤ 2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNGCDTIẾT 59+ 60: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ 1/ HÌNH TRỤ 2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNGC = 9,45 cmAO1O1BO2O2d = 3 cmh = 4 cmBACDDiện tích xung quanh của hình trụ Diện tích đáy của hình trụ: Diện tích toàn phần của hình trụ: S2 =r2 . = 1,52. = 2,25 (cm2)S1 =C.h =d..h = 3..4 =12 (cm2)Stp = S1 + 2S2 =12 + 2,25 =14,25 (cm2)TIẾT 59+ 60: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ - BÀI TẬP1/ HÌNH TRỤ 2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG 3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao hDiện tích xung quanh: Diện tích toàn phần: hr4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ r đáy (cm)Chiều caoChu vi đáy S đáy(cm2)Sxq(cm2)Stp(cm2)V(cm3)84r đáy (cm)Chiều caoC.Vi đáy S đáy(cm2)Sxq(cm2)Stp(cm2)V(cm3)110Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau Nhóm 1Nhóm 26,283,1462,869,08432402 C = 2r = d S = r2. Sxq = C.h = 8.4=32Sxq = 2rh  32 = 2rh  32 = 2r.8  r = 2Sđ = .r2 = .22 = 43231,4 V =Sđ.h = .r2.h = .22 .8= 32V =Sđ.h = .r2.hStp = ?Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78 . Hãy tính “ thể tích ” của vòng bi ( phần giữa hai hình trụ) .Bài tập : Ví dụ : ( SGK p108)Ta có: h = h ; r2 = a ; r1 = bV1 = r12h = b2h V2 = r22h = a2h V = V2 – V1 = a2h – b2h = (a2 – b2)h - Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ,thể tích hình trụHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hướng dẫn bài tập 7/111 ( SGK ) h = 1,2m d = 4cm = 0,04mDiện tích phần giấy cứng dùng để làm hộp chính là diện tích xung quanh của một hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn , chiều cao hình hộp là 1,2m - Bài tập 6;7 ( SGK ) , Bài 1; 3 ( SBT ) - Ôn tập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật 

Tài liệu đính kèm:

  • pptHINH TRU 9.ppt