Câu 1:
Trong các câu lập luận sau đây, câu lập luận nào là đúng?
A. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất vẫn bị Trái Đất hút. Nhưng lực tác dụng này bị cân bằng bởi lực đẩy của động cơ.
B. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất thì không bị Trái Đất hút nữa. Vì nếu bị hút thì nó đã rơi ngay xuống Trái Đất.
C. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất thì không bị Trái Đất hút. Vì ta thấy nhà du hành vũ trụ bị lơ lửng trong con tàu.
D. Mặt Trăng luôn bị Trái Đất hút. Nhưng Mặt Trăng không bị rơi vào Trái Đất, vì lực hút chỉ có tác dụng làm Mặt Trăng bay tròn quanh Trái Đất. Con tàu vũ trụ cũng ở tình trạng như Mặt Trăng, không còn tên lửa đẩy nữa. Lực hút của Trái Đất lên con tàu chỉ làm cho nó quay tròn quanh Trái Đất.
100 CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LÝ 6 Câu 1: Trong các câu lập luận sau đây, câu lập luận nào là đúng? A. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất vẫn bị Trái Đất hút. Nhưng lực tác dụng này bị cân bằng bởi lực đẩy của động cơ. B. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất thì không bị Trái Đất hút nữa. Vì nếu bị hút thì nó đã rơi ngay xuống Trái Đất. C. Một con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất thì không bị Trái Đất hút. Vì ta thấy nhà du hành vũ trụ bị lơ lửng trong con tàu. D. Mặt Trăng luôn bị Trái Đất hút. Nhưng Mặt Trăng không bị rơi vào Trái Đất, vì lực hút chỉ có tác dụng làm Mặt Trăng bay tròn quanh Trái Đất. Con tàu vũ trụ cũng ở tình trạng như Mặt Trăng, không còn tên lửa đẩy nữa. Lực hút của Trái Đất lên con tàu chỉ làm cho nó quay tròn quanh Trái Đất. Câu 2: Để đo khối lượng riêng của một viên bi (không thấm nước), ta cần dùng những dụng cụ gì trong các dụng cụ sau? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. B. Chỉ cần dùng một cái cân. C. Chỉ cần dùng một cái lực kế. D. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. Câu 3: Khi dùng những chiếc cân khác nhau để cân một số vật, người ta đưa ra những kết quả chính xác sau: Kết quả nào ứng với loại cân có ĐCNN là 0,1g ? A. 128mg. B. 1 600,1g. C. 1 300g. D. 2,5kg. Câu 4: Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra? A. Nhiệt độ của nước từ 00C đến 40C. B. Nhiệt độ của nước là 1000C. C. Nhiệt độ của nước trên 40C. D. Nhiệt độ của nước dưới 00C. Câu 5: Để đo khối lượng của một rổ cam, nên dùng loại cân nào trong các cân sau? Chọn câu trả lời phù hợp nhất. A. Cân bàn. B. Cân y tế. C. Cân tiểu li. D. Cân đồng hồ. Câu 6: Khi kéo một vật di chuyển đều từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng một lực F có độ lớn như thế nào ? (coi sức cản của không khí là không đáng kể). Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Lực F lớn hơn trọng lượng của vật. B. Lực F có thể lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. C. Lực F nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Lực F bằng trọng lượng của vật. Câu 7: Khi sử dụng thước để đo, điều nào sau đây không nhất thiết phải quan tâm đến? A. Kích thước của chiếc thước. B. Giới hạn đo của thước. C. Độ chia nhỏ nhất của thước. D. Thước đo có phù hợp với vật cần đo chiều dài hay không? Câu 8: Tại sao khi làm đường ô tô qua đèo người ta thường làm đường ngoằn ngoèo rất dài mà không làm đường thẳng từ chân núi lên đỉnh núi? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: A. Làm đường ngoằn ngoèo để giảm độ nghiêng. B. Làm đường ngoằn ngoèo để giảm độ cao. C. Làm đường ngoằn ngoèo đẹp hơn. D. Làm đường ngoằn ngoèo để tăng ma sát. Câu 9: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? A. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên độ cao. B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên độ cao. C. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. D. Giảm chiều cao của mặt phẳng nghiêng, giữ nguyên chiều dài. Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? Chọn phương án trả lời đúng nhất. A. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích của chất lỏng cũng thay đổi theo. B. Các chất lỏng khi nung nóng đều nở ra. C. Một chất lỏng đều dãn nở vì nhiệt như nhau. D. Khi nhiệt độ thay đổi, khối lượng của chất lỏng không thay đổi. Câu 11: Khối lượng riêng của một chất lỏng sẽ thay đổi như thế nào khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. B. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi. C. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm, rồi sau đó mới tăng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. Câu 12: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Ròng rọc động. Câu 13: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chuyển động không có sự biến đổi? A. Một đoàn tàu đang chuyển động chậm dần vào ga. B. Đầu kim đồng hồ đang chuyển động đều trên một đường tròn. C. Một viên bi đang lăn xuống dốc nghiêng. D. Một vật đang chuyển động thẳng đều. Câu 14: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào của lực gây ra sự biến đổi của chuyển động? A. Dùng tay bóp méo quả bóng bàn. B. Kéo một chiếc lò xo làm cho nó dãn ra. C. Người lái xe ôtô đạp phanh để xe chuyển động chậm lại. D. Kéo một ôtô đồ chơi chuyển động thẳng đều trên mặt đất. Câu 15: Dùng lực kế có thể đo trực tiếp đại lượng nào sau đây? A. Trọng lượng của một quả cân. B. Khối lượng của một quả cam. C. Thể tích của một chậu nước. D. Chiều dài của một cái bàn. Câu 16: Khi thả một vật nặng từ trên cao xuống, vật sẽ không rơi theo phương nào trong các phương sau đây: A. Phương song song với dây dọi. B. Phương thẳng đứng. C. Phương vuông góc với dây dọi. D. Phương vuông góc với phương nằm ngang. Câu 17: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào được đo bằng cân? A. Trọng lượng riêng. B. Trọng lượng . C. Khối lượng. D. Khối lượng riêng. Câu 18: Người ta muốn đưa một chiếc máy nổ từ mặt đất lên sàn xe ôtô, cách làm nào sau đây là hợp lí nhất? A. Dùng ròng rọc cố định. B. Dùng đòn bẩy. C. Dùng ròng rọc động. D. Dùng mặt phẳng nghiêng. Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương và chiều của lực đàn hồi xuất hiện khi một lò xo đặt thẳng đứng bị biến dạng? A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên C. Phương thẳng đứng, chiều ngược với chiều biến dạng. D. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về khối lượng riêng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó. B. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét chất đó. C. Khối lượng riêng của một chất là trọng lượng chứa trong một mét khối chất đó D. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng chứa trong một mét vuông chất đó. Câu 21: Người ta dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cmchứa 45cmnước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 60cm. Hỏi các kết quả ghi sau đây, kết quả nào là đúng? A. V = 105cm B. V= 45cm C. V= 15cm D. V4 = 60cm Câu 22: Để đo chiều dài một cái bàn (khoảng 2m) có thể dùng thước nào sau đây là phù hợp nhất? A. Thước cuộn có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm. B. Thước mét có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. C. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. D. Thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm. Câu 23: Thả một quả bóng nảy trên nền đất cứng, lực mà mặt đất tác dụng lên quả bóng có thể gây ra hiện tượng gì đối với quả bóng? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: A. Quả bóng vừa bị biến dạng vừa biến đổi chuyển động. B. Quả bóng không bị biến dạng cũng không thay đổi chuyển động. C. Quả bóng chỉ bị biến dạng. D. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động. Câu 24: Vào sáng sớm ta thường thấy những giọt nước đọng trên lá cây (gọi là sương). Hiện tượng tạo thành sương liên quan đến kiến thức nào sau đây: A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sư ngưng tụ. D. Sự bay hơi. Câu 25: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 26: Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật giảm. D. Khối lượng của vật giảm. Câu 27: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào dùng cho trọng lực? A. Mét khối (m) B. Niutơn (N). C. Mét (m). D. Kilôgam(kg). Câu 28: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có ứng dụng nguyên tắc của đòn bẩy? A. Bánh xe ô tô quay quanh trục của nó. B. Bơm xe đạp. C. Vặn ốc bằng cờ lê. D. Dùng búa đóng đinh. Câu 29: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: A. V= 36 cm. B. V= 36,51 cm. C. V= 36,342 cm. D. V= 36,5cm. Câu 30: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là kết quả tác dụng của trọng lực? A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn. B. Treo một quả cân vào một lò xo làm cho lò xo bị dãn ra. C. Nam châm hút được cái đinh sắt. D. Một vật rơi từ trên cao xuống. Câu 31: Khi quá trình đông đặc xảy ra, điều nào sau đây là sai? A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Thể tích của vật có thể thay đổi. C. Nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Khối lượng của vật giảm dần. Câu 32: Trong các lực xuất hiện sau đây, lực nào không phải là lực đàn hồi? A. Lực xuất hiện khi chiếc thước nhựa bị uốn cong. B. Lực làm cho quả bóng bàn nổi trên mặt nước. C. Lực của dây cung làm cho mũi tên bay ra xa. D. Lực xuất hiện khi quả bóng đá đập vào tường. Câu 33: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào có thể dùng để đo độ dài? A. Một ca đựng nước có các vạch chia độ. B. Một sợi dây. C. Một thanh gỗ thẳng và dài. D. Một chiếc thước mét. Câu 34: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có lực đẩy? A. Lực giữa hai ngón tay người cầm phấn không cho phấn rơi xuống đất. B. Lực của đầu tàu làm cho các toa tàu phía sau chuyển động. C. Lực của vận động viên thực hiện khi ném tạ. D. Lực do nam châm tác dụng lên một quả cân bằng sắt. Câu 35: Khi xây những bức tường thẳng đứng, người thợ xây thường dùng dây dọi để kiểm tra. Họ kiểm tra điều gì? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Kiểm tra số gạch đã sử dụng B. Kiểm tra độ cao của bức tường. C. Kiểm tra xem bức tường có thẳng đứng hay không. D. Kiểm tra xem tường xây có chắc không. Câu 36: Khi làm sàn nhà bằng ván, vì sao những miếng ván nằm sát tường người ta thường không đóng đinh và để hở cách mép tường một chút? Câu giải thích nào sau đây là đúng nhất? A. Vì rất khó đóng đinh. B. Vì nếu đóng đinh, do hiện tượng nở vì nhiệt mà khi trời nắng nóng, ván nở ra sẽ tác dụng lên tường những lực rất lớn có thể làm nứt tường. C. Vì không có loại đinh dài để đóng được những tấm ván dày. D. Vì người ta cần phải lấy những tấm ván này ra một cách thường xuyên. Câu 37: Xoa một ít cồn vào lòng bàn tay, để tay ra gi ... Trong quá trình sôi của chất lỏng, điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ của chất lỏng? A. Nhiệt độ không thay đổi. B. Nhiệt độ luôn giảm. C. Nhiệt độ luôn tăng. D. Nhiệt độ lúc tăng, lúc giảm, thay đổi liên tục. Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kết quả tác dụng của lực? A. Làm cho vật bị biến dạng. B. Làm cho vật vừa thay đổi chuyển động vừa bị biến dạng. C. Làm cho vật thay đổi chuyển động. D. Làm cho vật chuyển động. Câu 68: Khi người ta chèo thuyền bằng mái chèo, điều nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của điểm tựa của mái chèo (trong nguyên tắc đòn bẩy)? A. Chỗ buộc mái chèo vào mạn thuyền. B. Chỗ tay người cầm mái chèo. C. Điểm chính giữa của mái chèo. D. Chỗ mái chèo chạm mặt nước. Câu 69: Sự sắp xếp các chất dãn nở vì nhiệt theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất nào sau đây là đúng? A. Rắn - Khí - Lỏng. B. Khí - Lỏng - Rắn. C. Lỏng - Khí - Rắn. D. Khí - Rắn - Lỏng. Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thay đổi của trọng lượng và khối lượng của nhà du hành vũ trụ? A. Trọng lượng giảm, khối lượng không đổi. B. Trọng lượng và khối lượng đều tăng. C. Trọng lượng không đổi, khối lượng tăng. D. Trọng lượng và khối lượng đều giảm. Câu 71: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng? A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng. B. Cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng. C. Lực kế có thể dùng để đo trọng lượng. D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng. Câu 72: Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây? A. Quạt điện. B. Các máy cơ học đơn giản. C. Bàn là điện. D. Môtơ điện. Câu 73: Trên hộp sữa có ghi 900g. Con số đó cho biết điều gì? Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Khối lượng của cái hộp. B. Khối lượng của lượng sữa trong hộp. C. Thể tích của hộp sữa. D. Sức nặng của hộp sữa. Câu 74: 590F ứng với bao nhiêu 0C? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 910C. B. 270C. C. 150C. D. 590C. Câu 75: Một ôtô có trọng tải 5 tấn thì tương ứng với trọng lượng là bao nhiêu? A. 5 000N. B. 50 000N. C. 5N. D. 500N. Câu 76: Khi cầm chổi quét nhà bằng hai tay, giữ ở hai vị trí khác nhau trên cán chổi, thực chất ta đã ứng dụng loại máy cơ đơn giản nào sau đây: A. Ròng rọc động B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc cố định. D. Đòn bẩy. Câu 77: Kéo một vật nặng 80 kg lên cao bằng hệ thống ròng rọc. Lực do người kéo phù hợp nhất với phát biểu nào sau đây: A. Lực kéo phải lớn hơn 400N. B. Lực kéo bằng 800N. C. Lực kéo phải lớn hơn 800N. D. Lực kéo phải nhỏ hơn 800N. Câu 78: Đun nóng một lượng chất lỏng, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thay đổi của một số đại lượng? A. Thể tích của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Cả khối lượng, trọng lượng, thể tích của chất lỏng đều tăng. D. Khối lượng của chất lỏng tăng. Câu 79: Khi nung nóng một vật rắn, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng vật không thay đổi. B. Khối lượng riêng của vật giảm. C. Trọng lượng riêng của vật tăng. D. Thể tích của vật tăng. Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về GHĐ và ĐCNN của một bình đo thể tích chất lỏng? A. GHĐ là giá trị lớn nhất ghi trên bình chia độ, ĐCNN là giá trị nhỏ nhất ghi trên bình chia độ. B. GHĐ là giá trị lớn nhất ghi trên bình chia độ, ĐCNN là thể tích nhỏ nhất mà bình chia độ còn có thể đo được (tức thể tích phần chất lỏng giữa hai vạch đo) C. GHĐ là thể tích của chất lỏng khi đổ đầy bình chia độ, ĐCNN là thể tích nhỏ nhất mà bình chia độ còn có thể đo được. D. GHĐ là khả năng đo thể tích của bình chia độ, ĐCNN là khoảng cách giữa hai vạch gần nhau nhất. Câu 81: Trong các lực sau đây, lực nào là lực đàn hồi? A. Lực do nam châm tác dụng lên một quả cân bằng sắt. B. Lực do đầu tàu tác dụng lên các toa tàu ở phía sau. C. Lực do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng. D. Lực do dây cao su ép lên một bao gạo khi dùng dây cao su ấy để buộc bao gạo trên xe máy. Câu 82: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của trọng lượng riêng? A. N/m. B. Kg/ m. C. Kg/m. D. N/m. Câu 83: Hãy cho biết các chất có khối lượng riêng sau đây: 7 800 kg/m; 1g/cm; 2 700 kg/ m; 13600 kg/ m theo thứ tự là những chất gì? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: A. Nhôm; sắt ; nước; thủy ngân B. Sắt; nước; nhôm; thủy ngân. C. Nước; sắt ; nhôm; thủy ngân. D. Sắt; nhôm; nước; thủy ngân. Câu 84: Thông thường người ta thường dùng chất lỏng làm nhiệt kế là rượu hoặc thủy ngân chứ không dùng nước. Lí do nào khiến người ta làm như vậy? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: A. Vì nước không bị dãn nở vì nhiệt. B. Vì nước có nhiệt độ sôi thấp hơn thủy ngân và rượu. C. Vì nước có khối lượng riêng lớn hơn rượu. D. Vì sự co dãn của rượu và thủy ngân là đồng đều và ổn định khi nhiệt độ thay đổi còn nước không thỏa mãn được yêu cầu đó. Câu 85: Trong các trường hợp sau đây: (Trường hợp nào có ứng dụng nguyên tắc của mặt phẳng nghiêng) A. Chặt cây bằng các nhát dao có độ nghiêng. B. Trò chơi bập bênh trong công viên thiếu nhi. C. Những ngôi nhà có nền nhà cao, người ta thường dùng tấm ván kê lên để dắt xe từ sân vào nhà. D. Làm cầu bắc qua sông. Câu 86: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có lực kéo? A. Lực do lò xo tác dụng lên tay khi dùng tay nén lò xo. B. Lực do hai đội đang kéo co tác dụng lên sợi dây. C. Lực do gió tác dụng lên cánh buồm làm cho thuyền buồm chuyển động. D. Lực của tay người khi cầm chiếc điện thoại. Câu 87: Để đo thể tích của một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 80 cm, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lí nhất? A. Bình có GHĐ 1,5 dm, ĐCNN là 1mm. B. Bình có GHĐ 1 lít, ĐCNN là 1mm. C. Bình có GHĐ 0,1 lít, ĐCNN là 1mm. D. Bình có GHĐ 8 dm, ĐCNN là 1mm. Câu 88: Khi rót nước nóng ra khỏi phích nước (bình thủy), rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra. Hiện tượng này liên quan đến kiến thức nào em đã học? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự nở vì nhiệt của vật rắn. D. Sự sôi. Câu 89: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước, thể tích của vật được tính bằng thể tích nào sau đây? A. Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn. B. Tổng thể tích của phần nước trong bình tràn và bình chứa. C. Thể tích phần nước tràn ra khỏi bình tràn. D. Hiệu thể tích của phần nước trong bình tràn và bình chứa. Câu 90: Chất lỏng nào sau đây có thể dùng để chế tạo nhiệt kế? A. Nước có pha màu đỏ. B. Thủy ngân. C. Ête. D. Nước thông thường. Câu 91: Hiện tượng nào sau đây không thể xảy ra khi ta nung nóng một quả cầu bằng sắt? Chọn phương án trả lời đúng nhất. A. Trọng lượng riêng của quả cầu giảm. B. Khối lượng riêng của quả cầu giảm. C. Khối lượng quả cầu giảm. D. Thể tích quả cầu tăng. Câu 92: Một người dùng lực kế có GHĐ là 40N, ĐCNN là 0,5N. Dùng lực kế này người ấy có thể đo trọng lượng của vật nào trong những vật sau đây: A. Vật có khối lượng 0,005kg B. Vật có khối lượng 1,5kg. C. Vật có khối lượng 4,5kg D. Vật có khối lượng 6,5kg Câu 93: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất khí? A. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau. B. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. C. Trong cùng điều kiện về sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở của các chất khí khác nhau là không giống nhau. D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên. Câu 94: Do hiện tượng nở vì nhiệt mà phép đo nào sau đây có thể kém chính xác nhất? A. Đo thể tích bằng bình chia độ. B. Đo lực bằng lực kế. C. Đo khối lượng bằng cân Rô-béc-van. D. Đo chiều dài bằng thước nhôm. Câu 95: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không liên quan đến tác dụng của mặt phẳng nghiêng? A. Xây dựng cầu trượt trong các công viên thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan có rãnh xoắn. C. Kéo vật nặng trên một tấm ván từ thấp lên cao. D. Dùng cần cẩu để cẩu hàng. Câu 96: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tác dụng của các loại ròng rọc? A. Ròng rọc cố định cho phép đổi hướng tác dụng của lực mà không có lợi về lực. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực. C. Ròng rọc động cho ta lợi về đường đi mà không cho ta lợi về lực. D. Các ròng rọc mắc chung với nhau thành một hệ thống gọi là palăng. Palăng nói chung cho ta lợi về lực và có thể đổi hướng tác dụng của lực. Câu 97: Dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái ép hai đầu của một lò xo lại. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng của hai ngón tay lên lò xo? A. Hai lực cùng độ lớn và ngược chiều. B. Hai lực có độ lớn khác nhau. C. Hai lực có hướng vuông góc nhau. D. Hai lực đó cùng chiều, cùng độ lớn. Câu 98: Các phép đo chiều cao của tháp Ép-phen (nước Pháp), cho thấy trong vòng 6 tháng (từ 1/1/1890 đến 1/7/1890) chiều cao của tháp tăng thêm 10cm. Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng về chiều cao như vậy? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Do sự nở vì nhiệt của thép làm tháp. B. Do tháp tự thay đổi chiều cao. C. Do có lực đẩy của Trái Đất hướng từ dưới lên. D. Do tháp có trọng lượng. Câu 99: Một con chim đậu trên cành cây làm cho cành cây bị uốn cong xuống. Trong trường hợp này cành cây có sự biến đổi nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: A. Cành cây chỉ bị biến dạng. B. Cành cây không bị biến đổi hình dạng mà biến đổi về thể tích. C. Cành cây bị biến đổi chuyển động. D. Con chim không gây ra sự biến đổi nào đối với cành cây. Câu 100: Khi treo một vật vào lực kế, số chỉ của lực kế cho biết đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật. C. Thể tích của vật. D. Khối lượng riêng của vật. Đáp án Câu 1 D 2 A 3 B 4 A 5 D 6 D 7 A 8 A 9 A 10 C 11 A 12 B 13 D 14 C 15 A 16 C 17 C 18 D 19 C 20 A 21 C 22 D 23 A 24 C 25 D 26 C 27 B 28 C 29 D 30 C 31 D 32 B 33 D 34 C 35 C 36 B 37 C 38 B 39 A 40 B 41 C 42 D 43 B 44 A 45 A 46 A 47 B 48 D 49 A 50 C 51 C 52 D 53 D 54 D 55 C 56 D 57 A 58 D 59 B 60 A 61 B 62 D 63 A 64 C 65 B 66 A 67 D 68 A 69 B 70 A 71 A 72 C 73 B 74 C 75 B 76 D 77 A 78 A 79 C 80 B 81 D 82 D 83 B 84 D 85 C 86 B 87 C 88 B 89 C 90 B 91 C 92 B 93 C 94 D 95 D 96 C 97 A 98 A 99 A 100 B
Tài liệu đính kèm: