Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 19: Ôn tập tổng hợp kiến thức học kỳ I

Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 19: Ôn tập tổng hợp kiến thức học kỳ I

 Bài 1: Chọn câu đúng, sai.

1. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

2. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

3. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6

4. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7

5. Số nguyên lớn nhát là -1

6. Số x = 3.4.5 - 3.19 là số nguyên tố

7. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0

8. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau

9. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn

10. Mọi số chẵn đều là hợp số

11. Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung

12. Nếu AM < an="" thì="" m="" nằm="" giữa="" a="" và="">

13. Nếu AM và AN là hai tia đối nhau thì A nằm giữa M và N

14. Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau

15. Nếu IA = IB thì I là trung điểm của đoạn thẳng AB

16. Nếu điểm M nằm chính giữa đoạn thẳng AB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB

17. Số 2331 chia hết cho cả 3 và 9

18. Nếu /x/ = 1 thì x = 1 hoặc x = -1

 

doc 4 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1269Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tuần 19: Ôn tập tổng hợp kiến thức học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19: ễN TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC HỌC KỲ I
	Bài 1: Chọn câu đúng, sai.
1. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
2. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
3. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
4. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7
5. Số nguyên lớn nhát là -1
6. Số x = 3.4.5 - 3.19 là số nguyên tố
7. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0
8. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
9. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn
10. Mọi số chẵn đều là hợp số
11. Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung
12. Nếu AM < AN thì M nằm giữa A và N
13. Nếu AM và AN là hai tia đối nhau thì A nằm giữa M và N
14. Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau
15. Nếu IA = IB thì I là trung điểm của đoạn thẳng AB
16. Nếu điểm M nằm chính giữa đoạn thẳng AB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
17. Số 2331 chia hết cho cả 3 và 9
18. Nếu /x/ = 1 thì x = 1 hoặc x = -1
Bài 2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
1. Ba điểm thẳng hàng là ba điểm ..................... một đường thẳng
2. Một điểm trên đường thẳng là gốc chung của ...........
3. Hai tia chung gốc....................................... là hai tia đối nhau
4. Nếu ..................................... thì AM + MB = AB
5. Nếu M thuộc đoạn thẳng AB và AM = AB thì ........................
6. Nếu M ................................. thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
7. Một số chia cho 5 dư 1 khi chữ số tận cùng là ...................
8. Có một và chỉ một ............................. đi qua hai điểm
9. ............................... là số nguyên tố chẵn duy nhất 
10. nếu .......
 nếu a < 0
11. Cho các số 4; 3; -1; 1; 0. chọn kết quả đúng đền vào dấu (...)
a) ƯCLN (12; 13) = .....................................................
b) -1 ≤ x <1 và x thuộc Z thì x = ...............................
Bài 3: Thực hiện phộp tớnh:
a) c) 28.76 + 18.28 + 9.28	b) 432 + [37 + (- 432) + (-57)]	
c) 400 - (- 50) - 73 - 100	d) 110 - 20090 e) 80 - (4.25 - 3.23)
Bài 4: Tỡm số nguyờn x biết:
a) 3x - 2828 : 14 = 308	b) 3x = 9 . 27 	c) 38 + /x/ = (-12) + 65	 d) 3. /x - 7/ = 21	e) 280 x, 700 x, 420 x và 40 < x< 100
Bài 5: Trên tia Ox lấy các điểm C và D sao cho OC = 4cm, OD = 8 cm
a) Trong 3 điểm O, C, D thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OC và CD
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao
Bài 6: Chứng tỏ rằng tổng sau chia hết cho 5: S = 2 + 22 + 23 + 24 + .......+ 219
LUYỆN TẬP: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 1: Cho số nguyờn a. Điền dấu x vào ụ thớch hợp
Cõu
Đỳng
Sai
1) Số nguyờn x mà x + a = 15 là x = 15 - a
2) Số nguyờn x mà a - x = 9 là x = 9 - a
3) Số nguyờn x mà x - a = 11 là x = 11 - a
4) Số nguyờn x mà -x + a = 63 là x = a - 63
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1. Số x mà x + 5 là số nguyờn dương nhỏ nhất là : .............
2. Số y mà y - 7 là số nguyờn õm lớn nhất là : ....................
3. Số x mà 6 - x là số nguyờn õm nhỏ nhất cú hai chữ số là : .................
4. Số x mà x - 1 là số nguyờn õm nhỏ nhất cú một chữ số là : .................
5. Số đối của một số nguyờn õm là một số .............
6. Hai số nguyờn đối nhau thỡ cú GTTĐ .............
7. Hai số nguyờn cú GTTĐ bằng nhau thỡ ...........
Bài 3: Tỡm x, biết:
a) 25 - (30 + x) = x - (27 - 8)
b) (x - 12) - 15 = (20 - 7) - (18 + x) 
Bài 4: Tớnh cỏc tổng sau một cỏch hợp lý:
a) 4573 + 46 - 4573 + 35 - 16 - 5
b) 32 + 34 + 36 + 38 - 10 - 12 - 14 - 16 - 18
Bài 5: Điền vào chỗ trống:
a) Bất kỳ một đường thẳng a nào trong mặt phẳng cũng là bờ chung của .............. cú bờ a.
b) Cho ba tia chung gốc OA, OB, Ox. Tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB khi .......................
Bài 6: Trong khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai?
Trờn mặt phẳng, cú đường thẳng a và hai điểm A, B khụng nằm trờn a. Khi đú:
a) Với điểm A bất kỳ, A nằm trờn một trong hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
b) Nếu hai điểm A và B nằm trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ a thỡ a cắt đoạn thẳng AB
c) Nếu hai điểm A và B nằm trờn hai nửa mặt phẳng bờ a thỡ a cắt đoạn thẳng AB
d) Nếu đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB thỡ A và B nằm trờn cựng nửa mặt phẳng bờ a.
Bài 7: Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Trờn tia Ox lấy điểm A, trờn tia Oy lấy điểm B. Đoạn thẳng AB cắt tia Oz tại M. Vẽ tia Ou nằm giữa hai tia Ox và Oz, tia Ov nằm giữa hai tia Oy và Oz.
a) Giải thớch tại sao Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy?
b) Đoạn thẳng AM cú cắt tia Ou khụng? Vỡ sao?
Đoạn thẳng BM cú cắt tia Ov khụng? Vỡ sao?
c) Chứng minh rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ou và Ov?
LUYỆN TẬP: PHẫP NHÂN SỐ NGUYấN, TÍNH CHẤT
Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
	a) (-13) . ..... = 65	b) ....... . (-25) = -250
	c) (-32) . ...... = 0 	d) ....... . (-41) = 41
Bài 2: Đỏnh dấu x vào ụ thớch hợp:
	Với mọi số nguyờn a, b ta cú:
Đẳng thức
đỳng
sai
a.b = 
-(a.b) = (-a).(-b)
-(a.b) = (-a).b = a . (-b)
Bài 3: Tớnh
	a) (-1)19	b) (-1)2002 	c) (-2)5
Bài 4: Tớnh hợp lý:
	a) -326 - (115 - 326)	b) 34.(-84) + 17.(-32)
	c) (-195).56 - 43.195 - 195	d) 135.(-12 + 147) - 147.(135 - 12)
Bài 5: Khụng tớnh hóy so sỏnh:
	a) -5.157.(-9).(-13).(-28) với 0	
	b) 	A = 5.73.(-8).(-9).(-697).11.(-1) với 	B = (-2).3942.598.(-3).(-7).87623
	c)*A = (+1)(-2)(+3)(-4)(+5).....(+99)(-100) 
	với B = (-1)(+2)(-3)(+4)(-5).....(-99)(+100)(-101) 
Bài 6: Tỡm x biết:
	a) 15 - (x - 7) = -21	b) (17 - x) - 12 = 6
	c) (x + 4)(3x - 9) = 0	d) (x2 + 1)(x - 5) = 0
	e) x2 - 9 = 0 	e) ()(x2 - 1) = 0
	c) 3(x + 2) - 6(x - 5) = 2(5 - 2x)	d) 3x2 + 12x = 0
Bài 8: Điền vào chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau:
	a. Gúc xOy là hỡnh gồm............................
	b. Gúc ABC cú đỉnh ......... và cỏc cạnh ................
	c. Gúc bẹt là gúc cú .............
	d. Tia OM gọi là tia nằm trong gúc xOy khi .............. 
x
Bài 9: 
Cho hỡnh vẽ bờn:
a. Kể tờn đỉnh, cỏc cạnh của cỏc gúc O1 và O2
b. Kể tờn cỏc gúc cú trờn hỡnh vẽy
O
z
Bài 7*: a) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức:
	 A = 	B = -7 + (x - 1)2
	b) Tỡm giỏ trị lớn nhất của cỏc biểu thức:
	C = -3 - 	D = 15 - (x - 2)2
LUYỆN TẬP: BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYấN
Bài 1: Cỏc cõu sau đỳng hay sai?
	a) Nếu a b thỡ a là ước của b
	b) Nếu a là bội của b, b là bội của c thỡ a là bội của c
	c) Nếu (a + b) c thỡ a c và b c
	d) Số 0 là bội của mọi số nguyờn.
	e) Mọi số nguyờn khỏc 0 đều chia hết cho số đối của nú.
Bài 2; Điền số thớch hợp vào chỗ trống:
	a) Số ......... là bội của mọi số nguyờn khỏc 0.
	b) Số .......... khụng là ước của bất kỳ số nguyờn nào.
	c) Cỏc số .......... là ước của mọi số nguyờn.
Bài 3: Tỡm số nguyờn x biết :
	a) x + 3 x + 1	 b) 2x + 5 x + 2	
Bài 4: Tỡm cặp số nguyờn x, y biết:
	a) (x - 2)(y + 3) = 15	b) (2x - 1)(y - 4) = -13 

Tài liệu đính kèm:

  • docday them tuan 192021.doc