Giáo án Số học 6 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học 6 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu

 - HS đợc củng cố cách rút gọn phân số

 - Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về phân số tối giản

áp dụng rút gọn phân số vào 1 số bài toán có nội dung thực Từ

- Phát triển t duy học sinh

II. Chuẩn bị:

G: Bảng phụ

H: Bảng nhóm - bút dạ

III. Tiến trình dạy học:

1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số

2.Kiểm tra bài cũ:

 HS1. -Thế nào là rút gọn phân số ?

 -Rút gọn phân số sau:

 

doc 9 trang Người đăng vanady Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 25 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết : 74
Ngày soạn: /./2011
 Ngày dạy: ./../2011
Luyện tập
I. Mục tiêu
	- HS đợc củng cố cách rút gọn phân số
	- Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về phân số tối giản
áp dụng rút gọn phân số vào 1 số bài toán có nội dung thực Từ
- Phát triển t duy học sinh
II. Chuẩn bị: 
G: Bảng phụ
H: Bảng nhóm - bút dạ
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ: 
 HS1. -Thế nào là rút gọn phân số ?
	-Rút gọn phân số sau: 
3. Bài mới :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
HĐ2:Dạng 1:Củng cố khái niệm hai phân số bằng nhau
-GV đa đề BT20(SGK) lên bảng
-Để tìm các cặp phân số bằng nhau, ta nên làm thế nào?
- Ngoài cách này, ta còn cách nào khác?
-GV cho HS hoạt động nhóm
-GV gọi đại diện lên trình bày.
-GV: Cùng H nhận xét
-GV cho HS đọc đề BT21(SGK)
-Ta làm tơng tự bài 20
-GV gọi 2HS lên rút gọn các phân số
-Từ kết quả trên p/s nào không bằng với phân số còn lại?
-GV đa Bảng phụ đề bài 22(SGK) lên bảng
-GV: Yêu cầu H hoạt động nhóm
-GV ghi đề BT24 (SGK)
-Để tìm x nh thế nào?
-Tìm y cũng tong tự
-GV gọi 2 HS lên bảng
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
-GV cho HS đọc đề BT25(SGK) 
-GV: đầu tiên ta phải làm gì?
- Làm tiếp thế nào ?
-GV gọi 1HS lên bảng
- Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số ?
-GV: Đó chính là các cách viết khác nhau của số hữu tỉ .
-GV đa Bảng phụ đề bài 26-SGK
-GV(Hớng dẫn): Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài ?
CD = . Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài ? Vẽ hình?
Tơng tự tính độ dài EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng
-GV gọi 2 hS lên làm câu 1 và 2
- Ta còn dựa vào ĐN 2 phân số bằng nhau
 vì (-9).(-11) = 33.3 (=99)
....
- Rút gọn phân số cha tối giản rồi tìm các phân số bằng nhau
-HS: Hoạt động nhóm 
-HS lên bảng trình bày
-HS đọc đề
-HS: làm vào vở
-2HS lên bảng
-HS: 
-HS quan sát đề 
-HS hoạt động nhóm
- 1 HS lên bảng điền vào ô trống
-HS làm vào vở
-HS: Vì 
Nên x.(-36) = 3.84
Suy ra : x =?
-2 Hs lên bảng 
-HS đọc đề 
-Đa p/s đã cho về dạng tối giản
- Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng 1 số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có 2 chữ số
-1 HS lên bảng làm bài
-Có vô số phân số
-HS: Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài
CD = = (ĐVĐ D)
EF = (đvđd )
Bài tập 20 (SGK-
Bài 21(SGK-15)
 ; ;
 ; 
 ; 
Vậy: 
 Và: 
Do Đó phân số cần tìm là: 
Bài tập 22. SGK
Bài tập 24. SGK
Ta có Vậy 
x.(-36) = 3.84
x = = -7
Ta có Vậy 
y.84 = 35.(-36)
y = = -15
Bài 25 ( SGK-16)
= 
BT26(SGK)
CD = = (ĐVĐ D)
EF = (đvđd )
4. Củng cố 
-Làm bài kiểm tra 15 phút:
Đề: Câu 1:Tìm 5 phân số bằng với phân số ?
Câu 2: Rút gọn
a)
5. Hớng dẫn học ở nhà(2’)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập SBT: 29,31,32,34(8-SBT)
- Xem trớc bài học tiếp theo.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV:.........................................................................................................................................................
HS:..........................................................................................................................................................
Tuần 25
Tiết : 75
Ngày soạn: /./2011
 Ngày dạy: ./../2011
Quy đồng mẫu số nhiều phân số
I.Mục tiêu
	- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
	- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số)
	- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK)
II. Chuẩn bị: 
G: Bảng phụ
 H: 
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
	-G: Cho 2 phân số: và . Em hãy quy đồng mẫu 2 phân số này( ở tiểu học đã làm) Nêu cách làm?
( Đ.án: ; . - Theo tính chất cơ bản của phân số ta có thể nhân cả tử và mẫu với ...)
 3.Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số 
- Qua BT đã làm ở phần KTBC. Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?
- Mẫu chung của các phân số có quan hệ thế nào với mẫu của các phân số ban đầu?
-Tương tự em hãy quy đồng mẫu 2 phân số và ?
 -Trong bài làm trên ta lấy mẫu chung của 2 phân số là 40 ; 40 chính là BCNN của 5 và 8.Nếu lấy mẫu chung là các bội khác của 5 và 8 như 80; 120; có được không? vì sao?
-GV: yêu cầu HS làm ?1
-GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì?
-GV:nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để cho đơn giản ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu số.
-HS: ... là bién đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng 1 mẫu.
- Mẫu chung của các phân số là bội chung của các mẫu ban đầu.
-HS: = 
 = 
-HS: ta có thể lấy mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8 vì các bội chung này đều chia hết cho cả 5 và 8.
-HS: Làm ?1
- HS:Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là T/C cơ bản của phân số.
Ví dụ:
 = 
 = 
?1
Hoạt động 2:2) Quy đồng mẫu nhiều phân số
-GV: cho HS Làm ? 2
-GV: ở đây ta nên lấy MC là gì?
-GV: Tìm BCNN(2,3,5,8)?
-GV: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu.
-GV: hướng dẫn HS trình bày
nhân tử và mẫu của phân số với 60 ,....
- Hãy nêu các bước để quy đồng mẫu nhiều PS có mẫu dương?
-GV :Yêu cầu H đọc lại quy tắc.
-GV: Nhấn mạnh lai 3 bước quy đồng mẫu số PS.
-GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
-HS:Làm ?2 
-HS:MC là BCNN(2,5,3,8)
2 = 2
3 = 3
5 = 5 BCNN(2,3,5,8) = 
8 = 23 23.3.5 = 120
120 : 12 = 60 ; 120 : 5 = 24 ; 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15
Ta có: 
-HS: Nêu quy tắc(SGK)
-HS đọc quy tắc
-HS: làm ?3
a)12 = 22.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
b)Ta có: 
?2 
a) BCNN(2,3,5,8) = 120
b) Ta có :
120 : 12 = 60 ; 120 : 5 = 24 ; 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15
Ta có: 
* Quy tắc: SGK
?3.
a) 12 = 22.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
b) Ta có: 
4. Củng cố :
-Nêu quy tắc quy đồng nhiều phân số có mẫu dương?
	Trò chơi: Ai nhanh hơn?	 Quy đồng mẫu số các phân số: 
Luật chơi: Mỗi dội 3 người, chỉ có 1 viên phấn, mỗi người thực hiện 1 bước rồi chuyển phấn cho người sau. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng.
-Làm BT28(SGK)
Bài số 28( 19- SGK)
16 = 24
24 = 23.3
8 = 23
BCNN(16,24,8) = 24. 3
= 48
48: 16 = 3
48: 24 = 2
48 : 8 = 6
Ta có : 
5. Hướng dẫn học ở nhà(1’)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập : 29; 30; 31 (SGK-19)
- Xem trước bài học tiếp theo.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV:...................................................................................................................................................................HS:....................................................................................................................................................................
Tuần 25
Tiết : 76
Ngày soạn: 22/02/2009
 Ngày dạy: 
Luyện tập
I. Mục tiêu
	- HS được củng cố cách quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
	- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số)
	- GD cho HS ý thức làm việc theo theo khoa học, hiệu quả, có trình tự.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ
 HS: 
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ: ( 8’)
 HS1. 	Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm thế nào ?
	Làm bài tập 30 c/ sgk
3.luyện tập :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Dạng1:Rút các phân số cho trước
-GV đưa đề bT32(SGK/19) lên bảng
- Nêu nhận xét về 2 mẫu: 7 và 9?
-GV: BCNN(7,9) là bao nhiêu?
-GV: 63 có chia hết cho 21 không?
- Vậy nên lấy MC là bao nhiêu?
-GV tiếp tục hướng dẫn câu b
-Gv: gọi 3 Hs lên bảng làm tiếp
-GV nhẫn xét cho điểm
-GV đưa BT33(SGK/19)
-Có nhận xét gì về tữ và mẫu các p/s đó?
-Hãy đưa các phân số đó về mẫu dương và phân số tối giản rồi quy đồng?
-GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét cho điểm
-Khi quy đồng mẫu các phân số ta cần chú ý điều gì?
-GV đưa đề BT35(SG/19) lên bảng
- Để rút gọn các phân số này ta phải làm gì ?
-GV: Yêu cầu 2 HS lên rút gọn 2 phân số?
-HS: 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau
-HS:BCNN(7,9) = 63
- HS: 63 chia hết cho 21
-HS: MC= 63
- Cả lớp làm vào vở
-2 HS lên bảng làm bài
-Các phân số có mẫu âm hoặc chưa tối giản
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét - chữa bài
-HS: Ta phải đưa p/s về mẫu dương và rút gọn p/s nếu chưa tối giản 
-HS: Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi rút gọn
- 2 HS lên bảng làm bài
H hoạt động nhóm
Bài 32 ( SGK-19)
a)
BCNN(7,9,21) = 63
Ta có : 63 : 7 = 9
 63 : 9 = 7
 63 : 21 = 3
b/ MC : 23.3.11 = 264
Ta có: 
Bài tập 33. SGK
a)
Ta có: 
MC = 60
Bài tập 35. SGK
a) 
Ta quy đồng : 
MC = 30
b/ 
MC: 13.7 = 91
HĐ2:dạng 2:Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu nhiều phân số
-GV cho HS đọc đề
-Gv cho HS hoạt động nhóm
-GV: Chia lớp thành 4 dãy mỗi dãy làm 2 chữ cái
Sau đó mỗi dãy 1 em lên điền chữ vào ô trên bảng phụ
-GV cho HS làm BT42(SBT)
-Ta làm như thế nào?
-GV cho HS hoạt động nhóm
-GV gọi HS lần lượt trả lời
-HS đọc đề
-HS hoạt động nhóm
-HS ghi đề vào vở
-Nếu các p/s chưa tối giản hoặc mẫu âm ta phải rút gọn và đưa về mẫưu dương rồi viết các p/s (quy đồng) có mẫu 36
-HS hoạt động nhóm
Bài 36(SGK-21)
H
O
I
A
N
M
Y
S
O
N
Bt42(SBT/9)
 4. Củng cố (2’): 
 -GV:Chốt lại các dạng BT đã làm
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Ôn quy tắc so sánh phân số ( ở tiểu học) So sánh số nguyên, học lại T/C cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số.
-Làm BTVN: 34 (SGK-20)
 BT: 46, 47 ( 9,10 - SBT)
HD Bài tập 34. SGK
a) ; 
Ta có -1 = và 
b) 3 = ; ta viết :
IV. Rút kinh nghiệm:
GV:...................................................................................................................................................................HS:....................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25.2011.doc